I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. changes 2. A. book 3. A. knew 4. A. comb 5. A. fixed |
B. dances B. good B. threw B. not B. wanted |
C. tomatoes C. would C. grew C. often C. missed |
D. raises D. room D. flew D. orange D. stopped |
1. 2. 3. 4. 5. |
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. happen 7. A. variety 8. A. moderate 9. A. writer 10. A. movie |
B. study B. sensible B. simple B. baker B. tomorrow |
C. appear C. appointment C. invite C. builder C. theater |
D. wonder D. continue D. doctor D. career D. moment |
6. 7. 8. 9. 10. |
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. changes 2. A. book 3. A. knew 4. A. comb 5. A. fixed |
B. dances B. good B. threw B. not B. wanted |
C. tomatoes C. would C. grew C. often C. missed |
D. raises D. room D. flew D. orange D. stopped |
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. happen 7. A. variety 8. A. moderate 9. A. writer 10. A. movie |
B. study B. sensible B. simple B. baker B. tomorrow |
C. appear C. appointment C. invite C. builder C. theater |
D. wonder D. continue D. doctor D. career D. moment |
MK KO CHẮC LÀ ĐÚNG,CÓ GÌ THÔNG CẢM