I. Em hãy nhìn vào những từ gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh với "going to" ở thể khẳng định hoặc phủ định.
1a. My father/ go on/ diet. (khẳng định)
1b. He/ drink/ so much beer. (phủ định)
2a. My mother/ take/ more exercise. (khẳng định)
2b. She/ work/ so hard. (phủ định)
3a. I/ have/ haircut. (khẳng định)
3b. I/ watch/ so much/ TV. (phủ định)
4a. My sister/ tidy/ bedroom. (khẳng định)
4b. She/ talk/ phone for hours. (phủ định)
5a. We/ be/ nicer/ each other. (khẳng định)
5b. We/ argue/ each other. (phủ định)
I. Em hãy nhìn vào những từ gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh với "going to" ở thể khẳng định hoặc phủ định.
1a. My father/ go on/ diet. (khẳng định)
=> My father is going to go on a diet
1b. He/ drink/ so much beer. (phủ định)
=> He isn't going to drink so much beer
2a. My mother/ take/ more exercise. (khẳng định)
=> My mother is going to take more exercise
2b. She/ work/ so hard. (phủ định)
=> She isn't going to work so hard
3a. I/ have/ haircut. (khẳng định)
=> I am going to have my haircut
3b. I/ watch/ so much/ TV. (phủ định)
=> I am not going to watch so much TV
4a. My sister/ tidy/ bedroom. (khẳng định)
=> My sister is going to tidy the bedroom
4b. She/ talk/ phone for hours. (phủ định)
=> She isn't going to talk and phone for hours
5a. We/ be/ nicer/ each other. (khẳng định)
=> We are going to be nicer each other.
5b. We/ argue/ each other. (phủ định)
=> We are going to argue with each other
1a. Bố tôi đang ăn kiêng
1b. Anh ấy sẽ không uống quá nhiều bia
2a. Mẹ tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn
2b. Cô ấy sẽ làm việc chăm chỉ
3a. Tôi sẽ cắt tóc
3b. Tôi sẽ không xem nhiều TV
4a Em gái tôi sẽ dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy
4b. Cô ấy sẽ không nói chuyện điện thoại hàng giờ
5a. Chúng ta sẽ đẹp hơn nhau
5b. Chúng tôi không đồng ý với nhau