I-
1C
2A
3D
II-
1A
2A
3A
4B
5A
6B
7D
8A
9B
10D
11C
12D
13C
14C
15A
III-
1D
2D
3A
4B
IV-
1F
2F
3T
4T
V-
1A
2D
3B
4D
5A
- band (n): ban nhạc
- bank (n): ngân hàng
- bench (n): ghế băng
- vessel (n): bình, vại
=> A đúng.2.You _________ finish this question for math tomorrow.A. have toB. has toC. had toD. havingLoại B vì chủ ngữ "you" không đi với "has".
Loại C vì dùng thì quá khứ đơn ở đây là không phù hợp.
Loại D vì không dùng "having" mà không có "to be"khi đóng vai trò là động từ chính trong câu.---> Chọn A3.He spends most of his free time _________ video games.A. to playB. playC. playingD. playsspend time + Ving: dành thời gian làm gì. ---> Chọn C4.Bao plays soccer _________.A. goodlyB. wellC. badD. goodChỗ trống cần điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ "plays".--->Chọn B5.___________did you see her? – Yesterday morning.A. WhenB. WhereC. What timeD. HowCâu trả lời đưa thông tin về thời gian nên từ để hỏi đúng là "When".---> Chọn A6.I don't like coffee. Lan doesn't like it, ________.A. neitherB. eitherC. tooD. soTrong câu đồng tình phủ định chúng ta dùng "either" hoặc "neither". "either" đứng cuối câu sau dấu phẩy còn "neither" được đảo lên trước chủ ngữ và khi đó có hiện tượng đảo động từ/ trợ động từ.---> Chọn B7.Ha likes candy. ________ do we.A. NeitherB. TooC. EitherD. SoTa dùng "so" và "too" trong câu đồng tình khẳng định. "too" đứng cuối câu sau dấu phẩy, còn "so" đứng đầu câu trước trước trợ động từ và chủ ngữ.---> Chọn D8.Let's ________ to the zoo.A. goB. goesC. goingD. to goCấu trúc "Let's + V" được dùng khi muốn đưa ra lời gợi ý ai đó cùng làm gì với mình.----> Chọn A9.Last week, Lan’s mother _____________a sick note for her.A. writeB. wroteC. to writeD. writingĐộng từ trong câu cần được chia ở quá khứ vì có trạng từ chỉ thời gian "last week". Dạng quá khứ của "write" là "wrote".---> Chọn B10.Long _____________ his teeth after meals every day.A. to brushB. brushC. brushingD. brushes"every day" => cụm từ này cho biết đây là hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại nên động từ cần chia ở hiện tại đơn.---> Chọn D11.Stop, please! That’s too __________ sugar.A. manyB. someC. muchD. fewTa thường nói "too much", "too many" tuy nhiên "sugar" là danh từ không đếm được nên không dùng "many". C là đáp án đúng.12.Math, History, English are __________.A. periodsB. subjectsC. languagesD. study- period (n): tiết, giai đoạn, thời kì
- subject (n): môn học
- language (n): ngôn ngữ
- study (n): việc học hành
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh đều là các môn học nên đáp án đúng là B.13.How __________ do you play those games? – Once a week.A. usualB. muchC. oftenD. longCâu trả lời đưa nội dung thông tin về mức độ thường xuyên nên câu hỏi phải bắt đầu bằng "How often".---> Chọn C14.He felt much __________ today than yesterday.A. wellB. goodC. betterD. bestCó từ "than" nên chỗ trống cần điền tính từ so sánh hơn.----> Chọn C15.What __________ is your car ? - It’s black.A. colorB. colorsC. kindsD. kindCâu trả lời đưa nội dung thông tin về màu sắc. Ta có cấu trúc câu hỏi về màu sắc là "What color + is/are + S?III. 1.A. sharkB. dolphinC. turtleD. cavity"cavity" là "lỗ sâu răng" trong khi các từ còn lại là chỉ các con vật sống ở biển (shark - cá mập, dolphin - cá heo, turtle - rùa biển).---> Chọn D2.A. balancedB. unhealthyC. sensiblyD. moderateCác lựa chọn A, B, D đều là các tính từ, chỉ riêng C là trạng từ.---> Chọn C3. A. spinachB. papayaC. durianD. pineapple"spinach" là tên một loại rau trong khi các từ còn lại chỉ các loại quả.-->Chọn A4.A. coughB. temperatureC. sneezeD. blowTemperature chỉ là danh từ trong khi các lựa chọn còn lại vừa là động từ vừa là danh từ.---> Chọn BIV. The battle of Dien Bien Phu ended the Indochina War. Today Dien Bien Phu is a tourist destination. Many visitors are battle veterans or members of their families. As well as visiting the battle site, tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people. Most of the people who live in the area are members of the Thai or H’Mong ethnic minorities. However, they do not depend on tourism alone to live. As Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, it is an important trading center. Food leaves here for Laos and Thailand and goods arrive for the northern provinces of Viet Nam.1.Today Dien Bien Phu isn’t a tourist destination. FCăn cứ vào câu 2 trong bài thì đây là một nhận định sai.2.People can not visit the battle site in Dien Bien Phu. FTheo như nội dung câu 4 của bài thì du khách có thể thăm bãi chiến trường ("As well as visiting the battle site, tourists can ..."3.Tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people. TCâu này đúng theo như câu 4.4.Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, so it is an important trading center. TDựa vào nội dung câu thứ 2 từ dưới lên thì câu này đúng.V. 1.English/ you/ start/ did/ learning/ when/ ? A. When did you start learning English?B. Did you start learning English when?C. When you did start learning English?D. Learning English when did you start?Từ để hỏi phải được đặt lên đầu câu và sau đó là đến trợ động từ. Do đó A là đáp án đúng.2.Jim/ forget/ brush/ teeth/ yesterday/ .A. Jim forgets to brush his teeth yesterday.B. Jim forgot brushed his teeth yesterday.C. Jim forgot brushing his tooth yesterday.D. Jim forgot to brush his teeth yesterday.forget + to V: quên phải làm gì
"yesterday" => động từ "forget" phải chia quá khứ là "forgot".
=> D đúng.3.I/ go/ to/ school/ this/ morning/.A. I went to school this morning.B. I go to school this morning.C. I goes to school this morning.D. I come to school this morning.Cụm từ "this morning" cho biết hành động đã diễn ra ở quá khứ. Do đó động từ "go" cần được chia ở quá khứ là "went".4.go/ to/ Let’s/ cinema/ after/ the/ school/.A. Let’s to the cinema go after school.B. Let’s go to the cinema after school.C. Go to the cinema after school let’s.D. After school let’s go to the cinema.Let's + V nguyên thể => dùng để đưa ra lời gợi ý và "Let's" đứng đầu câu => B là đáp án đúng.5.The girls/ walk/ to school.A. The girls are walking to school.B. The girls is walking to school.C. The girls are walk to school.D. The girls is walk to school."The girls" ở dạng số nhiều nên động từ cần chia ở dạng số nhiều.
Hơn nữa nếu trong câu có "to be" thì động từ sau đó cần ở dạng Ving.
=> A là đáp án đúng.VII. 1.Let’s go to the movies.What about going to the movies? 2.He is a safe cyclist.He cycles safely.Ta cần điền một trạng từ vào chỗ trống để bổ nghĩa cho động từ "cycles". Trạng từ của "safe" là "safely".3.How much does the green dress cost ?How much is the green dress? 4.Lan is taller than her sister.Lan's sister is shorter than she is.|is shorter than her. 5.How tall is Nga?What is Nga's height?
I. Chọn từ với cách phát âm khác
1. C. music
2.C. question
3.D. break
II.Chọn đáp án đúng
1. band
2. have to
3. playing
I 1c 2c 3a
II 1c 2c 3c 4b 5a 6b 7d 8a 9b 10d 11c 12b 13c 14c 15b
III 1d 2a 3a 4d
IV 1F 2F 3T 4T
I-
1.C 2.C 3.D
II-
1.A 2.A 3.C 4.B 5. B hoặc C (mk cx k rõ) 6.B 7.D 8.A
9.B 10.D 11.C 12.B 13.C 14.C 15.A
III-
1.D 2.B 3.A 4.D
IV-
1.F 2.F 3.T 4.T
V-
1.A 2.C 3.A 4.B 5.A
VI-
1.What about going to the movies?
2.He cycles safety.
3.How much is the green dress?
4.Lan's sister is shorter than her.
5.What is Nga's height?