Hợp tử của một loài nguyên phân 3 đợt liên tiếp, môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 182 NST.
a. Xác định bộ NSt lưỡng bội của loài.
b. Mội tế bào sinh dưỡng khác của loài trên nguyên phân 1 lần: Xác định số NST cùng trạng thái và số crômatit trong tế bào ở mỗi sau đây:
- Kì đầu.
- Kì giữa.
- Kì sau.
- Kì cuối khi hoàn thành đợt phân bào.
Tham khảo:
a) Số NST môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương:
\(2n\left(2^k-1\right)=182\Leftrightarrow2n\left(2^3-1\right)=182\\ \Rightarrow2n=26\)
b) Kì đầu và kì giữa : NST đơn: 0
NST kép: 26 nst kép
Số cromatit: 52
Kì sau: NST đơn: 52
NST kép:0
Số cromatit:0
Kì cuối: NST đơn :26
NST kép:0
Số cromatit:0
\(a,\) Theo bài ta có bộ \(NST\) của loài là : \(2n\left(2^3-1\right)=182\rightarrow2n=26\left(NST\right)\)
\(b,\)
Kì đầu | Kì giữa | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số \(NST\) | 2n = 26 NST kép | 2n = 26 NST kép | 2n = 26 NST kép | 4n = 52 NST đơn | 2n = 26 NST đơn |
Số \( cromatit\) | 4n = 52 | 4n = 52 | 4n = 52 | 0 | 0 |