1/ Na2O + SO2 → Na2SO3
2/ Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3
Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
1/ Na2O + SO2 → Na2SO3
2/ Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3
Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
a. S --> SO2--> SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4
B. SO2-->Na2SO3-->Na2SO4-->NaOH-->Na2CO3
C.CaO-->CaCO3-->CaO-->Ca(OH)2-->CaCO3-->CaSO4
D.Fe-->FeCl3-->Fe(OH)3-->Fe2O3-->Fe2(SO4)3-->FeCl3
e. Fe-->FeCl2-->Fe(NO3)2-->Fe(OH)2-->FeSO4
F.Cu--> CuO-->CuCl2-->Cu(OH)2-->CuO-->Cu-->CuSO4
g.Al2O3-->Al-->AlCl3-->NaCl-->NaOH-->Cu(OH)2
Cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Cho các chất sau: Fe, Fe(OH)3, FeCl3, Fe2O3, Fe2(SO4)3 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương trình phản ứng để hoàn thành chuỗi
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có)
a) S -->SO2-->SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4
b) SO2--> Na2SO3-->Na2SO4--> NaOH-->Na2SO3
c) CaO--> CaCO3--> CaO--> Ca(OH)2--> CaCO3--> CaSO4
d) Fe--> FeCl3--> Fe(OH)3--> Fe2O3--> Fe2(SO4)3--> FeCl3
e) Fe--> FeCl2--> Fe(NO3)2--> Fe(OH)2--> FeO--> FeSO4
f) Cu--> CuO--> CuCl2--> Cu(OH)2--> Cuo-->Cu--> CuSO4
g) Al2O3--> Al--> AlCl3--> NaCl--> NaOH--> Cu(OH)2
Viết PTHH của dãy biến hoá sau đây a) Cu—->CuO——> CuCl2——> Cu(OH)2 ——> CuSO4 ——> CuCl2 b) Fe ——> Fe2O3 ——-> FeCl3 ——> Fe(OH)3 ——> Fe2(SO4)3 ——> Fe(NO3)3 c) SO2 ——> SO3 ——> H2SO4 ——> Na2SO4 ——> NaCl ——> NaOH
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trinh chuyển hóa sau:
Fe-FeCl3-Fe(OH)3- Fe2O3-Fe2(SO4 )3 - K2SO4- KCl
câu 2 viết các pthh thực hiện các chuỗi biến hóa sau ghi rõ điều kiện pahrn ứng nếu có
a) S -(1)-> SO2 -(2)-> SO3 -(3)-> H2SO4 -(4)-> Na2SO4 -(5)-> BaSO4
b) Fe -(1)-> FeCl3 -(2)-> Fe(OH)3 -(3)-> Fe2O3 -(4)-> Fe2(SO4)3 -(5)-> FeCL3
c) Fe -(1)-> FeCl2 -(2)-> Fe(NO)2 -(3)-> Fe(OH)2 -(4)-> FeSO4
d) Al -(1)-> Al2O3 -(2)-> Al2(SO4)3 -(3)-> AlCl3 -(4)-> Al(NO3)3 -(5)-> Al(OH)3 -(6)-> Al2O3
e) Na -(1)-> Na2O -(2)-> NaOH -(3)-> Na2SO4 -(4)-> NaCl -(5)-> NaNO3
mn giúp em với ạ
Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ đk pư
a) S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->Na2SO4--->BaSO4
b)SO2--->Na2SO3--->Na2SO4--->NaOH--->Na2CO3
c)CaO--->CaCO3--->CaO--->Ca(OH)2--->CaCO3--->CaSO4
d)CaO--->CaCO3--->Ca(HCO3)2--->>CaCo3
e)Fe--->FeCl3--->Fe(OH)3--->Fe2O3--->Fe2(SO4)3--->FeCl3
f) Fe--->FeCl2--->Fe(NO3)2--->Fe(OH)2--->FeSO4
g) Cu--->CuO--->CuCl2--->Cu(OH)2--->CuO--->Cu--->CuSO4
h)Al2SO3--->Al--->AlCl3--->NaCl--->NaOH--->Cu(OH)2
i) Al--->Al2O3--->Al2(SO4)3--->AlCl3---->Al(NO3)3---->Al(OH)3---->Al2O3
j) Na--->Na2O--->NaOH--->Na2SO4---->NaCl--->NaNO3
câu 1 dung dịch nào sau đây làm cho quì tím hóa xanh
A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. Na2SO4
câu 2 cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự Oxit, axit, bazo, muối:
a. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl
b. H2SO4, Al2O3, NaCl, Ca(OH)2
c. Al2O3, H2SO4, Cu(OH)2, NaCl
d. Al2O3, NaCl, Cu(OH)2, HCl
câu 3 phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng :
A. Hóa hợp B. Trung hòa C. thế D. Phân hủy
câu 4 hòa tan 11,2g Fe trong dung dịch H2SO4 dư . Thể tích H2 sinh ra ở đều kiện tiêu chuẩn
Bài tập
Câu 1 : Hoàn thành chuỗi biến hóa sau
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO3)4
câu 2 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : H2SO4, BaCl2,
NaCl
câu 3 cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư , thu được 11,2 lít khí (đktc).
a. viết phương trình phản ứng sảy ra ?
b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
câu 4 viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau :
Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe2(SO4)3
câu 5 cho 13,8 g K2CO3 vào dung dịch axit clo hiđric thu được 200ml dung dịch A khí B và chất lỏng C
Từ quặng pirit SO2 O2 H2O NaCl và các chất xúc tác thích hợp Viết các phương trình phản ứng điều chế ra các chất
a Fe2(SO4)3 b . FeCl3 c. Fe(OH)3
hoàn thành chuỗi
al(oh)3 -< al2(so4)3 -<alcl3-< al(no3)3-< al(oh)3-<al2o3-<alcl3
fe(oh)2 -< feso4-<fecl2_<fe(no3)2-<fe(oh)2, feo _<fecl2