Gọi
\(n_{Fe} = n_{Cu} = a(mol)\\ \Rightarrow m_{hỗn\ hợp} = 56a + 64a = 24(gam)\\ \Rightarrow a = 0,2(mol)\)
Khí có màu nâu đỏ : NO2
Bảo toàn electron :\(n_{NO_2} = 3n_{Fe} + 2n_{Cu} = 0,2.3 + 0,2.2 = 1(mol)\)
Suy ra : V = 1.22,4 = 22,4(lít)
Gọi
\(n_{Fe} = n_{Cu} = a(mol)\\ \Rightarrow m_{hỗn\ hợp} = 56a + 64a = 24(gam)\\ \Rightarrow a = 0,2(mol)\)
Khí có màu nâu đỏ : NO2
Bảo toàn electron :\(n_{NO_2} = 3n_{Fe} + 2n_{Cu} = 0,2.3 + 0,2.2 = 1(mol)\)
Suy ra : V = 1.22,4 = 22,4(lít)
Hòa tan m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư.Tính giá trị của m bit NTK của Fe=56
hòa tan 42,6 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ( thuộc nhóm II A thuộc hai chu kì liên tiếp trong BTH) tác dụng vừa đủ với với dung dịch HCL 20% thu được dung dịch A và B. Cô cạn dung dịch A thu được 47,55 gam muối khan
a. tính thể tích khí B ở đktc
b.Xác định tên 2 kim loại
c . tính nồng độ %của các chất trong dung dịch A
M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hết 10,8g hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí H2 là 11,5
a) Tìm kim loại M
b) Tính % thể tích các khí trong A
hấp thụ hết 2,24 lít CO2 vào cốc đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 5,94 gam kết tủa và dung dịch . lọc kết tủa , đun nóng dung dịch A lại thu thêm được m gam kết tủa nữa. tìm a và m
Hấp thụ hết 2,296 lit Co2(đktc)vào cốc đựng 100gam dung dịch NAOHa% hu được 9,435 gam muối. Tính a và nồng dô % các chất trong dung dịch sau phan ứng
Khử hoàn toàn 42,2g hỗn hợp bột gồm al2o3 và fe2o3 bằng co dư thu được hỗn hợp a và 26,4g co2.Phần trăm khối lượng của al2o3 trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
hòa tan hoàn toàn 19.2 gam kim loại m trong dung dịch hno3 ta thu duoc 4,48 lit NO. xac dinh kim loai M