Cho m1 g Na2CO3 , K2CO3 trong đó khối lượng K2CO3 = 2,604 lần khối lượng Na2CO3 . Hòa tan hỗn hợp trên trong 6,18 g nước được dd A . Cho dd A tác dụng với HCl dư khí tạo thành được hấp thụ bởi 500ml dd Ba( OH)2 0,5M thì được m2 g kết tủa. Lọc kết tủa được trung hòa bởi 50ml dd NaOH 2M
a) Tính m1 , m2
b) Tính nồng độ % của 2 muối trong dd A
Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dd A. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5M vào dd A , thu được dd B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính a
Hỗn hợp A gồm
a) Lấy 14,7 g hỗn hợp A cho tác dụng với dd NaOH dư , sinh ra 3,36 lít khí (đktc) . Mặt khác cũng lấy 14,7g hỗn hợp A cho tác dụng với HCl dư sinh ra 10,008 lít khí (đktc) và dd B . Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư , kết tủa tạo thành được rửa sạch , nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m và tính % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp A
b) Cho hỗn hợp A tác dụng với dd CuSO4 dư , sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy chất rắn đem hòa tan hết chất rắn trong dd HNO3 loãng dư , thu được 26,88 lít NO(đktc) . Tính khối lượng hỗn hợp A
hỗn hợp A gồm Al và kim loại kiềm M.Hoà tan 2,54g A trong lượng lượng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ được 2,464 lit H2 đktc và dd B gồm muối trung hoà.Cho B tác dụng Ba(OH)2 cho tới khi gốc sunfat chuyển hết vào kết tủa thì thu được 27,19 g kết tủa .Xác định M và % theo khối lượng mooxi chất trong A
Hỗn hợp A gồm Mg , Al , Fe
a) Lấy 14,7 g hỗn hợp A cho tác dụng với dd NaOH dư , sinh ra 3,36 lít khí (đktc) . Mặt khác cũng lấy 14,7g hỗn hợp A cho tác dụng với HCl dư sinh ra 10,008 lít khí (đktc) và dd B . Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư , kết tủa tạo thành được rửa sạch , nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m và tính % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp A .
b) Cho hỗn hợp A tác dụng với dd CuSO4 dư , sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy chất rắn đem hòa tan hết chất rắn trong dd HNO3 loãng dư , thu được 26,88 lít NO(đktc) . Tính khối lượng hỗn hợp A
Cho một hỗn hợp gồm MgCl2 , BaCO3 , MgCO3 tác dụng vừa đủ với m gam HCl 20% thu được khí A và dd B . Cho dd B tác dụng với NaOH vừa đủ thu được kết tủa và dd C . Lọc kết tủa sấy khô rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 0,6 g chất rắn . Cô cạn nước lọc thu được 3,835 g muối khan . Nếu cho khí A vào bình đựng 500 ml dd Ca(OH)2 thì thu được 0,5g kết tủa
a) Viết các phương trình
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c) Tính m
Cho 39,09 g hỗn hợp X gồm K2CO3, KHCO3 và KCl tác dụng với V ml dd HCl 10,52% (dd HCl dư và có d=1,05g/ml) thu được dd Y và 6,72 lít khí CO2. Chia Y làm 2 phần bằng nhau
_ Phần 1: Để trung hòa dd thì cần 250 ml dd NaOH 0,4M .
_ Phần 2: Cho tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 thu được 51,66g kết tủa
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X
b) Tính V
Nhỏ từ từ 300ml dd HCl 0,5M vào dd chứa a g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 thu được 1,12l khí ở đktc và dd X . Thêm dd Ca(OH)2 dư vào dd X được 20 g kết tủa. Tính a
Cho m gam hh CuO va Fe vao dd hcl. Sau phản ứng thu được dd A có chứa chất rắn B. Cho chất rắn B vào 200 ml dd H2SO4 0,2M thu được dd C không màu, còn lại chất rắn D không tan trong dd HCl có khối lượng 1,28 g. Cho dd NaOH đã đun sôi để nguội tới dư vào dd A vừa thu được thấy tạo kết tủa F. Nung kết tủa F trong bình chứa khí N2 thu được chất rắn K có khối lượng 9,72 g. Cho dd C tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu dược kết tủa M. Nung kết tủa M trong không khí thu được chắt rắn N có khối lượng 5,46 g
a) Viết pt phản ứng
b) Tìm khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu