a)
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{13}{65} = 0,2(mol)$
$V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
b)
$n_{HCl} = 2n_{Zn} = 0,4(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,4}{0,2} = 2M$
a)
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{13}{65} = 0,2(mol)$
$V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
b)
$n_{HCl} = 2n_{Zn} = 0,4(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,4}{0,2} = 2M$
Hòa tan vừa đủ 3.25g kim loại kẽm = dd Hcl nồng độ 20%
a) viết pthh xảy ra
b) tính thể tích khí hiđro thu đc (đktc)
c) tính khối lượng đ Hcl đã dùng
Hòa tan 13g Zn trong dd HCl 7.3% ( lấy dư ).
a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
b) Tính khối lượng axit đã dùng. Nếu lấy dư 20 % so với lượng cần thiết .
c) Tính C% của dd thu đc sau phản ửng
Cho x g Fe tác dụng hết với 400g dd HCl thu được 11,2 l khí H2 ở đktc .Tính x, C% dd HCl của chất tan có trong dd sau phản ứng
Cho từ từ đến hết m(g) bột Na vào 100 g dd HCl (D=1,1g/ml) thu được dung dụng Z chứa 2 chất tan NaCl và NaOH ( có tỉ lệ số Mol tương ứng là 3:2 và 0,56 l H2 )
a) Tính m
b) Tính C% và CM dd HCl đã dùng
trộn 300ml dd Hcl (dd x) với 500ml dd HCl (dd y) tạo thành dd Z. Cho dd Z tác dụng với 10,53g Zn vừa đủ.
a) Tính nồng độ mol dd Z
b) dd D được pha từ dd Y bằng cách pha thêm vào dd Y theo tỉ lệ Vh2o/Vy =2/1. tính nồng độ mol của dd X và dd Y
hòa tan hoàn toàn 8.5 gam hỗn hợp K ,Na vào nước thu dc 200ml dd và 3,36 lít khí h2 dktc
a.viết PTHH xảy ra
b.tính nồng độ số mol của dd
hòa tan 5,4g Al vào 200g dd H2SO4 39,2%
a) tính VH2 sinh ra ở đktc
b)tính nồng độ % của các chất trong dd phản ứng
ngâm 1 lá kếm nhỏ trong dd HCl sau phản ứng hoàn toàn ngta lấy lá kẽm ra khỏi dd rửa sạch làm khô nhận thấy khối lượng lá kẽm giảm 6,5g so với trc phản ứng
a) vt PTHH của các pứng xay ra
b) tính VH2 ở đktc đc sinh ra và klg HCl tham gia phản ứng
cho 16g hh fe3o4 hòa tan hết bằng 300 ml dd hcl . sau pứ trung hòa lượng axit dư thì cần dùng 50g ca(oh)2 14,8% , dd thu đc sau pứu cùng chứa 46, 35g muối , tính % khối lượng các oxit trong hh ban đầu , tính Cm dd hcl ban đầu