Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn có khối lượng bằng?
C1: cho 0.3 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với HNO3 loãng thu được 0.896(lít) NO(₫ktc) và dung dịch B
A) tính thành phần % của mò kim loại hỗn hợp .
B) cho Từ từ dd NaOH dư vào B thu được kết tủa C .nung C trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn D.Tính m?
Câu 2 : Hoà tan 2.36g hỗn hợp Cu và Ag trong HNO3 đặc(vừa đủ) thu được 1.12lit (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa 2 muối . Cô cạn dung dịch X thủ được chất rắn Y nhiệt phân hoàn toàn X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất Z . Tính m?
1. Một khối nhôm hình cầu nặng 2,7gam, sau khi phản ứng với dung dịch H2SO4 0,25M (loãng) thì tạo ra một khối nhôm hình cầu có bán kính bằng 1/2 bán kính ban đầu. Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là ?
2.Hòa tan hết 20,25gam hợp kim X chứa ba kim loại Al, Zn, Cu cần dùng V ml ddH2SO4 4M (đặc, nóng) thu được 10,64 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt là?
1. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được một kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Kim loại M và giá trị m lần lượt là?
2. Hòa tan 8,1 gam bột kim loại X hóa trị III vào 2,5 lít dung dịch HNO3 0,5M (D=12,5 g/ml). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,8 lít khí (đktc) hỗn hợp NO và N2. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí trên so với heli là 7,2. Kim loại X và nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 lần lượt là?
Câu 9: Cho 0,975 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO, du, kết thúc phản ứng thu được 22,4 cm 'chất khí không màu, nhẹ hơn không khi (dktc) và dung dịch X . Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 3.035 gam muối khan. Định kim loại tên R.
1) Nhiệt phân hoàn toàn 11,34g muối nitrat của một kim loại A hóa trị II, sau phản ứng thu được oxit kim loại và 3,36 lít hỗn hợp khí B(đktc)
a) Xác định kim loại
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí B so với hidro
2) Hòa tan 4,26g hh Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 2,688l khí NO(dktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
b) Tính thể tích dd HNO3 2M đã dùng
c) Cần cho vào dd A bao nhiêu ml dd NaOH 2M để thu được 6,24g kết tủa
3) Hòa tan hoàn toàn a gam hh Fe và Cu(tỉ lệ mol 1:2) bằng axit HNO3 20% thu được V lít (đktc) không màu hóa nâu trong không khí và dd Y(chỉ chứa 2 muối và axit dư).Cô cạn dd Y thu được 30,9g muối khan.
a)Tính giá trị a gam
b) TÍnh khối lượng HNo3 đã dùng biết dùng dư 20g dd so với lượng phản ứng
c) Tính độ giảm khối lượng muối sau phản ứng khi nung 30,9g hh muối trên đến khối lượng không đổi
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc, rửa rôuf đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là ?
Câu 1. Để trung hòa 50ml dung dịch axit axetic phải dùng vừa hết 30ml dung dịch KOH 2M. Mặt khác, cho 125ml dung dịch axit nói trên phản ứng với kim loại natri vừa đủ rồi cô cạn, thu được m gam muối khan.
a. Xác định nồng độ của axit trong dung dịch
b. Tính giá trị m
Câu 2. Cho hỗn hợp metanol và phenol tác dụng với Na (dư) thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 vừa đủ thu được 59,58 gam kết tủa trắng của 2,4,6 tribromphenol
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng?
Bài 1, Cho 6,1 gam hôn hợp X chứa Al và Fe tác dụng với 300 gam dung dịch HCl 10,22%, sau phản ứng thu được dung dịch có chứa m gam muối và 3,808 lít khí(đktc). Tính m?
Bài 2, Hòa tan hỗn hợp X gồm 8 gam MgO, 7,2 gam Fe2O3 và 8,7 gam FeCO3 vào 340gam dung dịch HCl 7,3% được dung dịch Y. Tính:
a, C% các chất tan có trong dung dịch Y?
b, Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
Bài 3, Sục 8,064 lít khí clo(đktc) vào dung dịch có chứa 83 gam KI và 15,45 gam NaBrđược dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Tính m?
Bài 4, Cho 14,22 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Toàn bộ khí clo sinh ra tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,2M ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng các chất tan thu được sau phản ứng?