\(lim\left(\sqrt[3]{n-n^3}+\sqrt{n^2+3n}\right)\)
\(lim\left(\sqrt{n-2\sqrt{n}}-\sqrt{n+4}\right)\)
\(lim\left(\sqrt[3]{3n^2+n^3}-n\right)\)
\(lim\left(\sqrt[3]{n^3+6n}-\sqrt{n^2-4n}\right)\)
\(lim\frac{-3^{n+1}+4^{n+1}}{5.3^n+3.2^{2n-1}}\)
\(lim\left(\frac{3^{2n}-5^{n+1}+7^{n+1}}{3^{n+2}+5^n+2^{3n+2}}\right)\)
\(lim\left(\frac{6^{n+1}+3^{2n+5}}{3^{2n+3}-2^{2n-1}}\right)\)
1) Nhiệt phân hoàn toàn 11,34g muối nitrat của một kim loại A hóa trị II, sau phản ứng thu được oxit kim loại và 3,36 lít hỗn hợp khí B(đktc)
a) Xác định kim loại
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí B so với hidro
2) Hòa tan 4,26g hh Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 2,688l khí NO(dktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
b) Tính thể tích dd HNO3 2M đã dùng
c) Cần cho vào dd A bao nhiêu ml dd NaOH 2M để thu được 6,24g kết tủa
3) Hòa tan hoàn toàn a gam hh Fe và Cu(tỉ lệ mol 1:2) bằng axit HNO3 20% thu được V lít (đktc) không màu hóa nâu trong không khí và dd Y(chỉ chứa 2 muối và axit dư).Cô cạn dd Y thu được 30,9g muối khan.
a)Tính giá trị a gam
b) TÍnh khối lượng HNo3 đã dùng biết dùng dư 20g dd so với lượng phản ứng
c) Tính độ giảm khối lượng muối sau phản ứng khi nung 30,9g hh muối trên đến khối lượng không đổi
1) Cho m gam hỗn hợp gồm K2CO3 và NaHCO3 chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng hết với 325ml dd HCl 2M thu được V lít khí CO2
Phần 2: Đem nhiệt phân hoàn toàn thu được 4,48l khí CO2(đktc)
Tìm m và V?
2) CHo 59,4g hỗn hợp gồm K2CO3 và Na2Co3 tác dụng với dd 300ml dd HCl thu được 11,2 lít khí CO2(đktc)
a) Tính % khối lượng mỗi muối trong hh ban đầu
b) Tính nồng độ mol dd HCl cần dùng
3) Nhiệt phân hoàn toàn 4g hh gồm KHCO3 và CaCO3 thu được V lít khí CO2.Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dd Ba(OH)2 thu được 5,91g kết tủa
a) Tính % khối lượng mỗi muối trong hh
b) Tính V
4) Cho 5,94g hh gồm K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dd BaCl2 thu được 9,85g kết tủa.Tính % khối lượng mỗi muối trong hh ban đầu