Gọi hóa trị của M là a ( a thuộc Z, 0< a< 8)
nH2= VH2; 22,4= 0,045 ( mol)
2M + aH2SO4 ----> M2(SO4)a + aH2
0,09/a 0,045 ( mol)
MM = mM ; nM = 0,81 ; 0,09/a = 9a
Kẻ bảng, thay a=....., a=3 => M = 27 => M là Al
Gọi hóa trị của M là a ( a thuộc Z, 0< a< 8)
nH2= VH2; 22,4= 0,045 ( mol)
2M + aH2SO4 ----> M2(SO4)a + aH2
0,09/a 0,045 ( mol)
MM = mM ; nM = 0,81 ; 0,09/a = 9a
Kẻ bảng, thay a=....., a=3 => M = 27 => M là Al
Hoà tan hết hỗn hợp X gồm oxit của một kim loại có hoá trị II và muối cacbonat của kim loại đó bằng H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được sản phẩm gồm khí Y và dung dịch Z. Biết lượng khí Y bằng 44% lượng X. Đem cô cạn dung dịch Z thu được một lượng muối khan bằng 168% lượng X. Hỏi kim loại hoá trị II nói trên là kim loại gì? Tính thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp X.
Hoà tan hoàn toàn 2,49 g hỗn hợp kim loại Y gồm Zn, Fe, Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 8,25g muối sunfat và V lit H2 (đktc).
a) Tính khối lượng H2SO4 cần dùng ?
b) Tính V ?
giúp mình nhé
Hòa tan 4g hỗn hợp kim loại A, B, A có hóa trị II, B có hóa trị III bằng 1 lượng HC; vừa đủ thoát ra 3,808l(đktc)
a) Khối lượng muối thu được
b) Nếu biết kim loại 3 là Nhôm và số mol Nhôm trong hỗn hợp bằng 5 lần số mol kim loại có hóa trị II xác định tên kim loại có hóa trị II
hòa tan hoàn toàn 12,4g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Na Ba Al trong dung dich axit HCl dưthu được dung dịch B và V lít khí H2 cô cạn dung dịch B thu được 60,4g muối khan tính V
Hòa tan 5,8 g Fe3O4 vào 7,3 g dung dịch axit HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2 và 1,8 g nước.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng dung dịch muối.
hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư , phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
M+ HCl ---->muối clorua + khí hidro
thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra . dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) tính số g khí hidro thu được
b) tính số g HCl phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 5.6g kim loại M vào dung dịch HCl dư,phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: M + axitclohidric --> Muối clorua + khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra.Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5.4g
a) Tính số g khí hidro thu được?
b) Tính số g axitclohidric phản ứng ?
cho 10,4 g hỗn hợp kim loại A và B chưa rõ hóa trị tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,672 (l) khí ( đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho 6 gam hỗn hợp A gồm kim loại X( hóa trị 1) và kim loại Y(hóa trị 2) hòa tan chúng vào hỗn hợp 2 dung dịch axit H2SO4 và HNO3. Sau phản ứng thu được 2.688 lít NO2 và SO2; hỗn hợp khí có khối lượng 5.88gam và 1 dunng dịch. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Tính m