hệ số góc của đường thẳng y=-4x+9 làA4 B-4x C-4 D9
2) Cho đường thẳng (d): y = (m + 2) * x - 2m - 1 . Tìm m để (d) đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 4x + 7 và 2x - y = 9
Cho hàm số bậc nhất y = –4x – 9. Hãy xác định a và b:
A. a = –9, b = –4
B. a = 4, b = –9
C. a = –4, b = –9
D. a = –4, b = 9
Bài 1: Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng 1 hệ trục tọa độ \(y=-x+5\)(1); \(y=4x\)(2); \(y=\dfrac{-1}{4}x\)(3)
b, Gọi giao điểm của đường thẳng có phương trình (1) với các đường thẳng có phương trình (2) và (3) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A và B
c, Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
d, Tính \(S_{AOB}\)
Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.
Cho hàm số y=(m-3)x+3 (d)
a) Tìm các giá trị cua m để hàm số (d) nghịch biến trên R.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số (d) song song với đường thẳng y=4x+4.
Bài 1 : Cho đường thẳng (d1):y = -2x và đường thẳng (d2):y = 4x + 1
a. Vẽ hai đường thẳng trên hệ trục tọa độ Oxy.
b. Tìm giao điểm A và B của (d2) với trục hoành và trục tung.
c. (d1) cắt (d2) tại điểm D. Tính diện tích các tam giác OAD, OBD, OAB.
Bài 2 : Cho đường thẳng (d1):y = 2/3x + 4 và đường thẳng (d2) :y = 2x
a. Vẽ hai đường thẳng trên hệ trục tọa độ Oxy.
b. (d1) cắt trục hoành và trục tung tại M và N, (d1) cắt (d2) tại P. Tìm tọa độ M, N, P.
c. Tính diện tích tam giác OMN, ONP và MOP.
d. Dựng Oh vuông góc với (d1) tại H. Tính độ dài MN, OH, HN, HM.
Cho đường thẳng y (m+3)-3 (d)
a, Tìm m biết đường thẳng có hệ số góc là 5 .
b, Tim m đề (d) với đường thẳng y=5x-2
c, Với m =-5 . Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục ox
d, Tìm m để( d) đi qua A ( 0;5)
Xác định a,b biết đường thẳng y = ax + b
a. Có hệ số góc là 2 và đi qua A(1 ; 3)
b. Đi qua M(0 ; 4) và N(-2 ; 2)
c. Cắt trục tung tại điểm có trung độ là 2 và đi qua B(-1 ; 4)