a) Vieetj Nam ddoanf keets ddanhs bay virut corona
b) Hocj taapj vif ngafy mai laajp nghieepj
a. Vieetj Nam ddoanf keets ddanhs bay virut corona
b. Hocj taapj vif ngayf mai laapj nghieepj
a) Vieetj Nam ddoanf keets ddanhs bay virut corona
b) Hocj taapj vif ngafy mai laajp nghieepj
a. Vieetj Nam ddoanf keets ddanhs bay virut corona
b. Hocj taapj vif ngayf mai laapj nghieepj
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.(0,25 điểm) Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thông tin?
A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;
B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;
C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.
D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.
Câu 2.(0,25 điểm) Việc tiếp nhận, trao đổi, lưu trữ thông tin được gọi là:
A. thông tin
B. Xử lí thông tin;
C. Nghiên cứu thông tin
D. Hoạt động thông tin của con người.
Câu 3. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống (...) các cụm từ: “Sự hiểu biết”, “ tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin” để được câu đúng.
Hoạt động thông tin bao gồm............................................................................................. xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng vì nó đem lại ..................................................cho con người.
Câu 4. (0,25 điểm): Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học đó là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. âm thanh, chữ viết, tiếng đàn Piano.
Câu 5. (0,25 điêm). Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: (Hãy chọn câu đúng)
A. thiết bị vào, xử lí thông tin, thiết bị ra.
B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ;
C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; thiết bị vào, thiết bị ra.
D. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra.
Câu 6 (0,25 điểm). Có bao nhiêu thao tác chính với chuột
A. 3 thao tác;
B. 4 thao tác;
C. 5 thao tác;
D. 6 thao tác.
Câu 7 (0,25 điểm) Phần mềm được chia ra làm hai loại đó là:
A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo;
B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.
C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống;
D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.
Câu 8 (2 đ) Cho các từ sau: “Solar System 3D Simulator, Mario, Mouse Skills, thông tin, sức mạnh”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Biểu diễn thông tin là cách thể hiện …………………. dưới dạng cụ thể nào đó.
2. ……………….. của máy tính tùy thuộc vào con người và do những hiểu biết của con người quyết định.
3. ……………..... là phần mềm dùng để luyện tập chuột.
4. ……………. là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười ngón
5. .......................... là phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Hãy cho biết một số khả năng của máy tính?
Câu 2: (2 đ) Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.
Câu 3: (2 đ) Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng gì, gồm mấy kí hiệu, là gì?
Câu 1: Biểu diễn thông tin là gì? Nêu vai trò của biểu diễn thông tin.
Câu 2: EM hãy nêu các khả năng của máy tính.
Câu 3: Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính là gì?
Câu 4:Em hãy vẽ mô hình 3 bước? Cho ví dụ minh họa cho mô hình trên.
Câu 5: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm những bộ phận nào?
Câu 6: Phần mêm là gì? Phần mềm được chia làm mấy loại? Đó là những loại nào?
Câu 7: Có những theo tác chính nào với chuột?
Câu 8: Hãy kể tên những phần mêm đã học.
Tin học lớp 6
các bn hãy nêu ý chính câu 2 tin học lớp 6 bài 3: Em có thể làm đc những j nhờ máy tính?
2. có thể dùng máy tính điện tử vào những việc j?
* thực hiện các tính toán
* tự động hóa các công việc văn phòng
* hỗ trợ các công tác quản lí
* công cụ học tập và giải trí
*điều khiển tự động và rô-bốt
các bn hãy nêu ý chính của từng câu khác với trog sách nhé, nhớ là í chính đó, mk tick
Em hãy quan sát bộ thiết bị mẫu gồm bàn phím , chuột , màn hình , máy in , loa , tai nghe , sau đó thực hiện những thao tác sau đây để làm quen với các thiết bị vào/ra của máy tính:
* Đeo cặp tai nghe vào tai
* Kéo khay đựng giấy của máy in ra , đặt thêm vài tờ giấy vào đó
Em hãy quan sát cách bố trí các phím trên bàn phím và cho biết có mấy cặp phím trùng tên nhau? theo em vì sao nhà sản xuất lại thiết kế những phím trùng tên nhau như vậy?
Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
câu hỏi ; phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa
B.Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính
C.Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu
D. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ tốn rất nhiều tiền
1.theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
1.Như em biết, một bit nhận một trong 2 giá trị tương ứng với hai kí hiệu 0 và 1. Như vậy, dùng một bit ta có thể biểu diễn trạng thái của một bóng đèn: đèn tắt là 0; đèn sáng là 1. Nếu có 2 bóng đèn để cạnh nhau thì có thể có bốn trạng thái như sau;
Trạng thái thứ nhất: cả hai đèn tắt;
Trạng thái thứ hai: đèn bên trái tắt, đèn bên phải sáng;
Trạng thái thứ ba: đèn bên trái sáng, đèn bên phải tắt;
Trạng thái thứ tư: cả hai đèn sáng.
Theo em, cần mấy bit để có thể biểu diễn cả bốn trạng thái này? Hãy thử dùng dãy bit để thể hiện cách biểu diễn đó.
Và giải thích ra.
I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von.
D. Buổi sáng ,chim hót véo von .
Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
A. 1 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?
A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ
Câu 6: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản
B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải
C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết
D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:
A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên
B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình
C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào
D. Cả B và C
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman
Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:
A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey
Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?
A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i
C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên
Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX
C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:
A. Enter B. ¤ C. End D. Home
Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:
A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng