a) var a:array[1..50]of real;
d) if a mod 2=1 then writeln(a,' la so le');
a) var a:array[1..50]of real;
d) if a mod 2=1 then writeln(a,' la so le');
Viết chương trình nhập vào 1 mảng số nguyên có n phần tử. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng và vi trí của phần tử lớn nhất đó
nếu đề bài chỉ cho số a, không nói a là số nguyên hay số thực thì mình có cần khai báo kiểu dữ liệu của a không mọi người ?
Nhiệm vụ 3 (nhóm): Hãy cho biết các hoạt động sau thuộc cấu trúc rẽ nhánh dạng nào? bằng cách đánh dấu X.
TT | Hoạt dộng | Thiếu | Đủ |
1 | Trời nắng, em sẽ không ra đường. | ||
2 | Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn; ngược lại a là số lẻ. | ||
3 | Nếu a>= b thì thông báo a là số lớn nhất; ngược lại thì thông báo b là số lớn nhất. | ||
4 | Nếu Nam được 50% phiếu bầu thì bạn thì bạn ấy sẽ là lớp trưởng. | ||
5 | Nếu T>=100000, tổng số tiền phải thanh toán là Tx70%; ngược lại số tiền thanh toán là 90%xT. |
Nhập vào một dãy n số nguyên A[1],A[2],...,A[n] . Đọc ra màn hình các thông tin sau :
Tổng các phần tử của dãy. Số lượng các số hạng dương và tổng của các số hạng dương. Số lượng các số hạng âm và tổng của các số hạng âm. Trung bình cộng của cả dãy. Trung bình cộng các phần tử dương của mảng. Trung bình cộng các phần tử âm của mảng. Chỉ số của số hạng dương đầu tiên của dãy. Chỉ số của số hạng âm đầu tiên của dãy. Chỉ số của số hạng dương cuối cùng của dãy. Chỉ số của số hạng âm cuối cùng của dãy. Số hạng lớn nhất của dãy và chỉ số của nó. Số hạng nhỏ nhất của dãy và chỉ số của nó. Số hạng âm lớn nhất của dãy và chỉ số của nó. Số hạng dương nhỏ nhất của dãy và chỉ số của nó. Giá trị lớn thứ nhì của dãy và các chỉ số của các số hạng đạt giá trị lớn nhì. Giá trị nhỏ thứ nhì của dãy và các chỉ số của các số hạng đạt giá trị nhỏ nhì. Số lượng các số dương liên tiếp nhiều nhất. Số lượng các số hạng dương liên tiếp có tổng lớn nhất. Số lượng các số hạng âm liên tiếp nhiều nhất. Số lượng các số hạng âm liên tiếp có tổng lớn nhất. Số lượng các số hạng liên tiếp đan dấu nhiều nhất ( dãy số hạng liên tiếp được gọi là đan dấu nếu tích hai số liên tiếp âm ). Số lượng các phần tử không tăng nhiều nhất. Số lượng các phần tử giảm nhiều nhất. Số lượng các phần tử tăng nhiều nhất. Đoạn con dương liên tiếp có nhiều các số hạng nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con gồm nhiều nhất các số hạng liên tiếp của dãy lập thành một cấp số cộng. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các số hạng dương liên tiếp có tổng lớn nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các số hạng âm liên tiếp nhiều nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có số hạng âm liên tiếp có tổng lớn nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các số hạng liên tiếp đan dấu nhiều nhất nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các phần tử không tăng nhiều nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các phần tử giảm nhiều nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Số lượng các phần tử bằng giá trị X ( nguyên ) cho trước. Số lượng các phần tử khác giá trị X ( nguyên ) cho trước. Số lượng các phần tử >= giá trị X ( nguyên ) cho trước. Chuyển các số hạng dương của mảng lên đầu mảng và in mảng ra màn hình. Tìm số phần tử là dương và là số nguyên tố của mảng và vị trí của nó trong mảng Sắp xếp tăng dần mảng đã cho (a[i]<=a[i+1] ) Sắp xếp giảm dần mảng đã cho (a[i]>=a[i+1] ) Chèn một số nguyên m (m nhập vào từ bàn phím ) vào cuối dãy Chèn một số nguyên m (m nhập vào từ bàn phím ) vào đầu dãy Chèn một số nguyên m ( m nhập vào từ bàn phím ) vào vị trí k . Chèn một số nguyên m ( m nhập vào từ bàn phím ) vào vị trí thích hợp .Cho biết kết quả của lệnh sau: if (a > b) then writeln(a); else writeln(b);
A. Viết ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a và b
B. Viết ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a và b
C. Câu lệnh sai nên không thực hiện được
D. Đảo giá trị của hai biến a và b
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím bà số tự nhiên a,b,c: a) thông báo ra màn hình số a là số chẵn hay số lẻ
b)thông báo ra màn hình số b là số chẵn hay số lẻ
c) thông báo ra màn hình số c là số chẵn hay số lẻ
d) thông báo ra số lớn nhất trong ba số đó
Ai giúp mik với ạ
Viết chương trình trong Tubo Pascal của các thuật toán sau
- Đọc và số nguyên a, kiểm tra xem a là số chẵn hay số lẻ
- Giảm giá 30% cho khách hàng mua với số tiền T>=100000 và cách 10% cho khách hàng mua với số tiền t<100000
- nếu x>5 thì in giá trị của X ra ngoài màn hình
- Giảm giá 30% cho khách hàng mua với số tiền T>=100000
- Nếu Delta < 0 thì in ra màn hình phương trình vô nghiệm
Viết chương trình Pascal cho phép nhập vào 1 số có 5 chữ số
- Nếu ng sử dụng nhập 1 số chưa đúng yêu cầu, xuất ra thông báo số nhập chưa đúng và kết thúc chương trình.
- Nếu số nhập đúng có 5 chữ số: xét xem số đó có phải số đỉnh đồi hay không? Biết số đỉnh đồi là số ở giữa là số lớn nhất. Ví dụ số 23765 là số đỉnh đồi, số 23767 ko phải số đỉnh đồi.
1. viết chương trình : a là 1 số nguyên bất kì được nhập vào từ bàn phím. Hãy kiểm tra xem a có phải là 1 số lẻ chia hết cho 5 hay không
2 viết chương trình : a là 1 số nguyên bất kì được nhập vào từ bàn phím. Hãy kiểm tra xem a có phải là 1 số chẵn chia hết cho 5 hay không
Em chưa học câu lệnh lặp và đây là bài kiểm tra vest ngày mai của em mong mọi người giúp đỡ em mà không dùng câu lệnh lặp được không ạ