Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
nguyen my le

Hãy trình bày sự nhiệt phân muối vô cơ ( muối hiđrocacbonat và cacbonat ; muối nitrat ; muối amoni ; muối gốc axit ko có oxi)

Hà Yến Nhi
8 tháng 9 2018 lúc 16:44

1. Muối hiđrocacbonat (HCO3) và cacbonat (CO3)

- Sơ đồ chung:

2M(HCO3)n ----t1----> M2(CO3)n + CO2 + H2O

M2(CO3)n ---t2--> M2On + nCO2 (t1 << t2)

VD. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O (đk: to)

- Ở nhiệt độ t1 chỉ cần đun nóng dd là phân hủy.Riêng muối của kim loại kiềm và amoni thì phải nung khan mới phân hủy

* Nhiệt phân muối cacbonat axit

Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + CO2 + H2O (đk: to)

Mg(HCO3)2 -> MgCO3 + CO2 + H2O (đk: to)

2NaHCO3 -> Na2CO3 + CO2 + H2O (đk: to)

- Ở nhiệt độ t2 kim loại càng mạnh thì phải nung ở nhiệt độ càng cao. Riêng muối của kim loại kiềm xem như ko bị phân hủy

* Nhiệt phân muối cacbonat trung hòa ko tan

CaCO3 -> CaO + CO2 (to)

MgCO3 -> MgO + CO2 (to)

FeCO3 -> FeO + CO2 ( ko có ko khí) (to)

4FeCO3 + O2 -> 2Fe2O3 + 4CO2 (có ko khí) (to)

2. Muối hiđrosunfit (HSO3) và sunfit (SO3)

-Các muối này bền vs nhiệt hơn các muối trong trường hợp 1, tuy nhiên quy luật nhiệt phân cx giống như phần 1

3. Muối nitrat (NO3)

-Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân, sản phẩm nhiệt phân tùy thuộc vào mức độ hoạt động của kim loại

- Muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh K, Na, Ba, Ca,...

M(NO3)n → M(NO2)n + \(\dfrac{n}{2}\)O2 (đk: to)

VD. Ca(NO3)2 -> Ca(NO2)2 + O2

2KNO3 -> 2KNO2 + O2

- Muối nitrat của kim loại hoạt động trung bình từ Mg....Cu ---to--> oxit kim loại hóa trị cao + NO2 + O2

VD. Cu(NO3)2 ---to---> CuO + 2NO2 + 1/2O2

-Muối nitrat của kim loại hoạt động yếu (sau Cu)

M(NO3)n ---to---> M + nNO2 + \(\dfrac{n}{2}\)O2

VD. AgNO3 -to---> Ag + NO2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2

-Chú ý: Khi nhiệt phân muối nitrat mà sản phẩm là khí và hời thì đó là các muối nitrat sau:

NH4NO3 ---to--> NO2 + 2H2O

Hg(NO3)2 ---to--> Hg(l) + 2NO2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2 ; Hg(l) ---to--> Hg(h)

- Thuốc nổ đen là hh 75% KNO3 , 10% S và 15% C theo khối lượng

Phản ứng nổ: 2KNO3 + 3C + S ---to--> K2S + 3CO3 + N2

4. Muối amoni (NH4)

-Tất cả các muối amoni đều bị nhiệt phân

-Muối amoni của axit dễ bay hơi (HCl ,H2CO3, H2S,...) → NH3 + axit tương ứng

VD. NH4HCO3 ---to--> NH3 + CO2 + H2O

(NH4HCO3 dùng lm bột nở trong bánh)

NH4Cl ---to--> NH3 + HCl

-Muối amoni của axit HNO3, HNO2

NH4NO2 ---to--> N2 + 2H2O

NH4NO3 ---to--> N2O + 2H2O

NH4NO3 ---to cao--> N2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2 + 2H2O

5. Muối gốc axit ko có oxi

- Hầu hết các muối gốc axit ko chứa oxi ko bị nhiệt phân hủy. Riêng muối AgCl rất nhạy vs ánh sáng

2AgCl ----ag----> 2Ag + Cl2 (pư quang hóa)

-Các muối sunfua cx ko bị nhiệt phân nhưng rất dễ cháy tạo ra oxit kim loại hóa trị cao và SO2

VD. 4FeS2 + 11O2 ---to--> 2Fe2O3 + 8SO2

2CuS + 3O2 ---to--> 2CuO + 2SO2

4FeS + 7O2 ---to--> 2Fe2O3 + 4SO2

Cu2S + 2O2 ---to--> 2CuO + SO2

6.Muối halogen có oxi (p/s: các này bn ko yêu cầu mik ghi nhưng mik nghĩ chắc bn cx sẽ cần ^^)

KClO3 ---to MnO2 --> KCl + \(\dfrac{3}{2}\)O2 (chủ yếu)

4KClO3 ---to-->KCl + 3KClO4

P/s: Sắp gãy tay rồi -.- Mất gần 30' của mik đó....Bài này ko dc tick chắc ngồi khóc =)) Xem lại kĩ pthh xem mik có cân bằng đúng chưa nha...vội vàng sợ chưa cân :)

nguyen my le
8 tháng 9 2018 lúc 16:12

Bổ sung thêm muối hiđrosunfit và sunfit nữa nha


Các câu hỏi tương tự
Hoàng Quang Nam
Xem chi tiết
Hưởng T.
Xem chi tiết
Hưởng T.
Xem chi tiết
Trần Mai Quyên
Xem chi tiết
Haiyen Dang
Xem chi tiết
ngoc lan
Xem chi tiết
Công chúa vui vẻ
Xem chi tiết
Lee Je Yoon
Xem chi tiết
Thái Phạm
Xem chi tiết