Ý là pha 150ml dung dịch0,1 M thành 200g dd 10% của từng chất hả
Ý là pha 150ml dung dịch0,1 M thành 200g dd 10% của từng chất hả
Dữ kiện Chất tan Nồng độ dd Độ tan
trong dd tính được tính được a.Hoà tan 9,045g NaCl vào nước để thu được 1 lit
dung dịch (có khối lượng riêng D = 1,005g/l)
b.Hoà tan 2,235 gam KCl vào nước thu được 200 ml
dung dịch KCl.
c.Dẫn 3,36 lít khí HCl(đktc) vào 100g H2O thu được
110 ml dung dich axit clohidric
d.Hoà tan 15 gam CuSO4.5H2O vào nước thu được 250
ml dung dịch.
e.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
HCl 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
f.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
j.NaOH 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
(PƯ: HCl + NaOH NaCl + H2O)
k.Cho 0,78 gam K vào 150g H2O thu được dung dịch X
và V lít khí H2 (đktc)
(PTPƯ: K + H2O KOH + H2)
l.Hoà tan hoàn toàn 2,295g BaO vào H2O thu được 200
ml dung dịch Y.
(PTPƯ: BaO + H2O Ba(OH)2)
m.Cho 5,3g Na2CO3 vào 50 ml dung dịch BaCl2 1,07M
(D = 1,069g/ml), lọc bỏ kết tủa thu được 50 ml dung
dịch Z.
n.Dung dịch NaOH 10% có khối lượng riêng D =
1,11g/ml.
pha thêm 250ml vào dd có chứa 33,6g kali hidroxit thì nồng độ của dung dịch giảm đi 2 lần. Tính nồng độ mol của dd kalihidroxit ban đầu? Biết rằng khi pha trộn sự hao hụt về thể tích không đáng kể
Có 16ml dd HCl nồng độ a mol (gọi là dung dịch A), thêm nước vào dd A cho đến khi thể tích dd lad 200ml lúc này nồng độ mol của dd là 0,1M hãy tìm a
trung hòa 200g dd HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 0,5M
a) tính klượng dd KOH cần dùng biết klượng riên là 1,1 g/ml
b) tính nồng độ % của dd thu đc sau phản ứng
a. Tu dung dịch MgSO4 2M làm thế nào pha chế được 100ml dung dịch MgSO4 0,4M.
b) từ dd NaCl 1M hãy trình bày cách pha chế 250ml dd NaCL 0,2M
c. Từ dung dịch HNO3 5M có sẵn hãy trình bày cách pha chế 150ml dung dịch HNO3 0,25M .
Hoa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. dung dich có D la 1.08g/ml
a, tính nồng độ % cua dd CaCl2
b, tính nồng độ mol cua dd CaCl2
tính nồng độ mol của dd khi pha 20 gam naoh vào được 2l dung dịch hóa học
1.cho 200g dd NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100g ddHCl.tính;
a khối lượng muối thu đc sau phản ứng
b nồng độ % axit HCl đó dùng biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
2.cho 5.6g sắt vào 100ml dd HCl 1 M.hay
a tinh khi H2 tao ra o dktc
b chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu
c nồng độ các chất sau phản ứng
3.cho a gam kim loại kẽm vào 400ml dd HCl .sau phản ứng kết thúc thu được 2.24l khí hidro(ở đktc)
a viet PTHH xay ra
b tinh a
c tính nồng độ mol/lít của dd HCl đã tham gia phản ứng
4.cho 7.2g 1 kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn 100ml dd HCl 6M Xác định tên Kl đã dùng
5.đốt cháy hoàn toàn 2.3g KL R có hóa trị I thu được 3.1g oxit.Xác định tên nguyên tố R trên
chú ý KL :kim loại
Hòa tan hoàn toàn 24.625g hh gồm KCl, MgCl2, NaCl vào nước, rồi thêm vào đó 300ml dd AgNO3 1.5M. Sau PỨ thu được dd A, kết tủa B. Cho Cho 2.4g Mg vào dd A, PỨ kết thúc lọc tách riêng chất rắn C và dd D. Cho toàn bộ chất rắn vào dd HCl loãng dư, sau PỨ thấy khối lượng chất rắn C giảm 1.92g. Thêm dd NaOH dư vào dd D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 4g chất rắn E. Tính %m các muối có trong hh đầu.