a, nFe= \(\dfrac{28}{56}=0,5\) mol
nCu= \(\dfrac{64}{64}=1\) mol
nAl= \(\dfrac{5,4}{27}=0,2\) mol
b, VCO2= 0,175.22,4= 3,92 (l)
VH2= 1,25.22,4= 28 (l)
VN2= 3.22,4= 67,2 (l)
c, mA= \(\dfrac{12,25}{0,125}=98\) (g/mol)
a, nFe= \(\dfrac{28}{56}=0,5\) mol
nCu= \(\dfrac{64}{64}=1\) mol
nAl= \(\dfrac{5,4}{27}=0,2\) mol
b, VCO2= 0,175.22,4= 3,92 (l)
VH2= 1,25.22,4= 28 (l)
VN2= 3.22,4= 67,2 (l)
c, mA= \(\dfrac{12,25}{0,125}=98\) (g/mol)
Hãy tính:
A) số mol của 11,5g Na ; 1,2 l khí oxi
B) khối lượng của 0,6 mol Mg;1,8×10^21 phân tử CO2
C) thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn 0,175 mol CO2; 0,2 g H2
2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích ( ở đktc ) của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc
Đốt cháy hết a mol hợp chất A cần 3,5a mol O2. Sản phẩm chỉ gồm CO2, H2O có số mol bằng nhau. Xác định công thức phân tử của A biết rằng trong hợp chất có 48,65% C về khối lượng
bốn bình có thể tích bằng nhau, mỗi bình đựng 1 trong các khí sau: H2, O2, N2 và CO2. Hãy cho biết:
a) Số phân tử của mỗi khí có trong bình có bằng nhau không? Giải thích.
b) Số mol chất có trong mỗi bình có bằng nhau không? Giải thích?
c) Khối lượng khí trong các bình có bằng nhau không? Nếu không bằng nhau thì bình đựng khí nào có khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất? (Biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo :
a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất
b) khối lượng chất
c) thể tích ( đối với chất khí )
bài 1
a) tính khối lượng của 0,1 mol Fe
b) tính khối lượng của 0,2 mol Mg
bài 2 : tính khối lượng hỗn hợp khí gồm
a) 4,48 lít CO
b) 3,36 lít CO2
c) 5,6 lít N2
bài 3 : tính khối lượng hỗn hợp CuO thu được khi nung 6,4g Cu với 2,24 lít O2 (đktc)phản ứng xảy ra hoàn toàn
C1:Tính và so sánh % Fe trong hai hợp chất
Fe2O3 và FeO3
C2:a)Tính số mol có trong =3,7g Al2O3
b)Tính khối lượng của hỗn hợp A gồm
mol MgO và 0,2 mol ZnO
C3:Đốt cháy hết 0,2g Na trong bình khí Oxi
a)Viết PTHH của phần đáy
b)Tính khối lượng của chất sản phẩm
Bài 4:. Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau:
a- 6 gam C; 0,124 g P; 42 g Fe.
b- 3,6 g H2O; 95,48 g CO2; 29,25 g NaCl
c – 4,9 g H2SO4, 34,2 g Al2(SO4)3
a) 0,5 mol HNO3. b) 3,01.1023 phân tử KOH. c) 5,6 lít (đktc) khí CO2.
Bài 6:Tính thể tích (đktc) của : a) 0,25 mol khí amoniac. b) 3,2 g khí SO2. c) 6,02.1022 phân tử khí N2.
Mình cần giải gấp bài này!!!! cảm ơn
Hợp chất A có 30,4% khối lượng Nito, còn lại là Oxi. Xác định CTHH của hợp chất A . Biết khối lượng mol của hợp chất A là 46gam