a,2.\(\dfrac{1}{2}\)-2.\(\dfrac{1}{2}\)+1=1
sin 30=cos60=\(\dfrac{1}{2}\)
tan45=cot45=1
a,2.\(\dfrac{1}{2}\)-2.\(\dfrac{1}{2}\)+1=1
sin 30=cos60=\(\dfrac{1}{2}\)
tan45=cot45=1
Bài 1: Biêt sin a = 0,6. Tính cos a, tg a, cotg a?
Bài 2 : biết tg a =2. Tính sin a, cos a, cotg a?
Bài 3: Cho tam giác ABC biết AB = 5, BC = 12, AC= 13
a, Chứng minh rằng tam giác ABC vuông
b, Tính tỉ số lượng giác của góc A và góc C
Cho ΔABC: góc A = 90o,AB = 30cm, tan B = \(\dfrac{8}{15}\)
Tính AC, BC
Tính sin B, cos B, cotg B
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(cotg\alpha=\dfrac{b}{a}\) (B) \(cotg\alpha=\dfrac{b}{c}\) (C) \(cotg\alpha=\dfrac{a}{c}\) (D) \(cotg\alpha=\dfrac{h}{b}\)
Bài 1 : Cho biết sin=0,6. Tính cos, tg và cotg
Bài 2:
1. Chứng minh rằng
a) tg2 a+1=\(\dfrac{1}{cos^2a}\)
b) cotg2 a+1=\(\dfrac{1}{sin^2a}\)
c) cos4 a-sin4 a=2cos2 a-1
2. Áp dụng: tính sin, cos a, cotg a, biết tg a=2
Bài 3: Biết tg=4/3. Tính sin, cos, cotg
Cho tam giác ABC 2 đường trung tuyến BN và CM vuông góc với nhau.Chứng minh cotg B+ cotg C >=2/3
\(Bài 2 : biết tg a =2. Tính sin a, cos a, cotg a?\)
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(cotg\alpha=tg\beta\) (B) \(cotg\alpha=cotg\beta\) (C) \(cotg\alpha=\cos\beta\) (D) \(cotg\alpha=\sin\beta\)
3) sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần
a) tg 52•;cotg 63• ;tg 72•;cotg 31•; sin 27•
b) sin 20•;cos 20•;sin 55•;cos 40•; tg 70•
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(cotg\alpha=1+tg\alpha\) (B) \(cotg\alpha=1-tg\alpha\)
(C) \(cotg\alpha=1.tg\alpha\) (D) \(cotg\alpha=\dfrac{1}{tg\alpha}\)
Đường cao MQ của tam giác vuông MNP chia cạnh huyền NP thành hai đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotg N và cotg P. Tỉ số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?