a) 3 mol Cl = 3.35 = 105g
1 mol Cl2 = 35.2 = 70g
b) 1 mol Ca = 40g
5 mol CaO = 5( 40+ 16) = 280g
a) m3.Cl= 3. MCl=3.35,5=106,5(g)
\(m_{Cl_2}=2.M_{Cl}=2.35,5=71\left(g\right)\)
b) mCa=40(g)
m5.CaO= 5.MCa+5.MO=5.40+5.16=280(g)
a) 3 mol Cl = 3.35 = 105g
1 mol Cl2 = 35.2 = 70g
b) 1 mol Ca = 40g
5 mol CaO = 5( 40+ 16) = 280g
a) m3.Cl= 3. MCl=3.35,5=106,5(g)
\(m_{Cl_2}=2.M_{Cl}=2.35,5=71\left(g\right)\)
b) mCa=40(g)
m5.CaO= 5.MCa+5.MO=5.40+5.16=280(g)
hãy tìm khối lượng của
1mol nguyên tử Ca và 5 mol phân tử Cao
Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.
Câu 1 a, phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
b, cho 3,45g Na tác dụng với O2 được 4,65 g Na2O. Tính mO2
Câu 2: Mol là gì? Khối lượng Mol là gì? V mol thể tích mol chất khí là gì?
Câu 3: Tìm V ở điều kiện tiêu chuẩn của:
a, 0,96g SO2
b, 3.1023 phân tử N2
câu 4 : a, Nêu các bước tính % về khối lượng các nguyên tố
b, tính % các nguyên tố trong Na2O
Câu 5: a, Nêu các bước xác định công thức hóa học của hợp chất.
bVận dụng:,1 hợp chất A khối lượng Mol là 100g gồm 40% Ca, 12%C, còn lại là O
Giup với ạ, cám ơn nhiều
Đốt cháy hoàn toàn 3,52g hỗn hợp X, thu được 3,2g sắt (III) oxit và 0,896lit khí sunfuro (đktc). Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng mol của X là 88g/mol.
. a.Trong 8 gam NaOH có bao nhiêu mol NaOH.
b. Tính khối lượng của 1,8 .1023 phân tử khí nitơ.
c. Tính thể tích của 8,8 gam khí CO2 (đktc).
d. Tính số phân tử khí hiđro có trong 3,36 lít khí ở đktc.
e. Tính số mol của 4,48 lít khí oxi ở đktc.
f. Tính thể tích của 3,6 . 1023 phân tử clo ở đktc .
g. Tính khối lượng của 6,72 lít khí oxi ở đktc.
h. Tính số phân tử K2O có trong 18,8 gam K2O.
i. Trong 11,2 g CaO có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử CaO? Phải lấy bao nhiêu gam HCl để có số phân tử HCl nhiều gấp 1,5 lần số phân tử CaO?
(mong ad giúp nhanh ạ)
Bài 1: Tính thể tích của hỗn hợp gồm 14 g nitơ và 4 g khí NO.
Bài 2: Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2; 0,65 mol khí N2và 0,45 mol khí H2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
Bài 3: Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử)
a) 0,25 mol O2
b) 27 g H2O
c) 28 g N
d) 50 g CaCO3
Bài 4: Trong 20 g NaOH có bao nhiêu mol NaOH và bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng của H2SO4 có phân tử bằng số phân tử của 20 g NaOH trên.
Bài 5: Một mẫu kim loại sắt có số nguyên tử nhiều gấp 5 lần số nguyên tử của 12,8 g kim loại đồng. Tìm khối lượng của mẫu kim loại sắt trên.
Bài tập tính toán số mol, khối lượng, tỉ khối.
Bài 1: Tính số hạt (nguyên tử hoặc phân tử) có trong:
a) 0,4 mol Fe
b) 2,5 mol Cu
c) 0,25 mol Ag
d) 1,25 mol Al
e) 0,125 mol Hg
f) 0,2 mol O2
g) 1,25 mol CO2
h) 0,5 mol N2
Bài 2: Tính số mol của:
a) 1,8N H2
b) 2,5N N2
c) 3,6N NaCl
d) 0,06.1023 C12H12O11
Bài 3: Tính khối lượng của:
a) 5 mol Oxi
b) 4.5 mol Oxi
c) 6.1 mol Fe
d) 6.8 mol Fe2O3
e) 1.25 mol S
f) 0.3 mol SO2
g) 1.3 mol SO3
h) 0.75 mol Fe3O4
i) 0,7 mol N
j) 0,2 mol Cl
Bài 4: Tính thể tích của ở đktc
a) 2,45 mol N2
b) 3,2 mol O2
c) 1,45 mol CO2
d) 0,15 mol CO2
e) 0,2 mol NO2
f) 0,02 mol SO2
Bài 5: Tính thể tích khí ở đktc của:
a) 0,5 mol H2
b) 0,8 mol O2
c) 2 mol CO2
d) 3 mol CH4
e) 0,9 mol N2
f)1,5 mol H2
Cho % khối lượng nguyên tố C trong phân tử A là %mc = 40%. Biêt khi đốt cháy 6 gam A thu được khí CO2 và 3,6 gam H2O.
a, Tìm % khối lượng các nguyên tố còn lại trong phân tử chất A, từ đó tìm CT đơn giản nhất và CT thực nghiệm của chất A
b, Cho dA/O2 = 1,875. Tìm CT phân tử chất A.
Menthol là chất hữu cơ có trong bạc hà, được dùng làm thuốc giảm ho và đau họng. Menthol được tạo bởi cacbon, hidro và oxi với % khối lượng tương ứng là 76,92%, 12,82%, còn lại là oxi. Tìm công thức chất này biết phân tử chất này nhỏ hơn 166 g/mol.