Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit

Sách Giáo Khoa

Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương trình hóa học

       Na2SO3

           ↑

→ SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2   

                                      ↓

                                 Na2SO4 → BaSO4

 

 

Lưu Thị Thảo Ly
1 tháng 5 2017 lúc 14:13

1) S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO­­2

2) 2 SO2 + O2\(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}\) 2 SO3

3) SO2 + Na2 O -> Na2SO3

4) SO3 +H2O - > H2SO4

5) 2H2SO4 (đ) + Cu \(\underrightarrow{t^o}\) CuSO4 + SO2↑ +2 HO

6) SO2 + H2O - > H2SO3

7) H2SO3 + 2 NaOH - > Na2SO3 + 2H2O

8) Na2SO3 + 2HCl - > 2 NaCl + SO2 ↑ + H2O

9) H2SO4 + 2 NaOH - > Na2SO4 + 2H2O

10) NaSO4 + BaCl2 - > BaSO4 ↓ + 2 NaCl

Bình luận (3)
Bùi Minh Khang
13 tháng 11 2017 lúc 20:46

S + O2 → SO2

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

2SO2 + O2 → 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 (đ) + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

SO2 + H2O → H2SO3

H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

2HCl + Na2SO3 → H2O + 2NaCl + SO2

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH

Bình luận (0)
Hoàng Thảo Linh
17 tháng 11 2017 lúc 21:28

1) S + O2 ­­­­­­­­­­­­­­­--------> SO­­2 (đk: to)

2) 2 SO2 + O2 -------> 2 SO3 (đk: to, V2O5)

3) SO2 + Na2 O -------- > Na2SO3

4) SO3 +H2O --------- > H2SO4

5) 2H2SO4 (đ) + Cu --------- > CuSO4 + SO2↑ +2 HO (đk: to)

6) SO2 + H2O ---------- > H2SO3

7) H2SO3 + 2 NaOH --------- > Na2SO3 + 2H2O

8) Na2SO3 + 2HCl --------- > 2 NaCl + SO2 ↑ + H2O

9) H2SO4 + 2 NaOH --------- > Na2SO4 + 2H2O

10) NaSO4 + BaCl2 --------- > BaSO4 ↓ + 2 NaCl



Bình luận (0)
Võ Quang Huy
17 tháng 2 2019 lúc 19:11

Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Khánh Ân
Xem chi tiết
Nguyen Duc Tu
Xem chi tiết
Thiên Ngân
Xem chi tiết
Ngọc Nhi
Xem chi tiết
NGUYỄN TẤN THỊNH
Xem chi tiết
Thu Trang
Xem chi tiết
Mina Park
Xem chi tiết
lan
Xem chi tiết
Hoàng Bảo
Xem chi tiết
quỳnh
Xem chi tiết