- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 lần (3218≈1,783218≈1,78)
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần. (3258,5=0,553258,5=0,55 )
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần. (3616=23616=2)
\(\dfrac{O_2}{H_2O}=\dfrac{16.2}{1.2+16}=\dfrac{16}{9}\)
phân tử Oxi nặng hơn nước 1,(7) lần
\(\dfrac{O_2}{NACl}=\dfrac{16.2}{23+35,5}=\dfrac{32}{58,5}=0,5\)
phân tử Oxi nhẹ hơn muối 0,5 lần
\(\dfrac{O_2}{CH_4}=\dfrac{16.2}{12+1.4}=\dfrac{32}{16}=2\)
phân tử Oxi nặng hơn metan 2 lần
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 lần (3218≈1,783218≈1,78)
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần. (3258,5=0,553258,5=0,55 )
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần. (3616=23616=2)
-Phân tử ôxi nặng hơn phân tử nước xấp xỉ 1,78 lần
-Phân tử ôxi nhẹ hơn phân tử muối ăn 0,55 lần
-Phân tử ôxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 lần (3218≈1,783218≈1,78)
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần. (3258,5=0,553258,5=0,55 )
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần. (3616=23616=2)
Chất |
Công thức phân tử |
Phân tử khối (đvC) |
Oxi |
O2 |
16.2 = 32 |
Nước |
H2O |
1.2 + 16.1 = 18 |
Muối ăn |
NaCl |
23.1 + 35,5.1 = 58,5 |
Metan |
CH4 |
12.1 + 1.4 = 16 |
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước, bằng \(\dfrac{32}{18}\approx1,78\) lần.
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn, bằng \(\dfrac{32}{58,5}\approx0,547\) lần.
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan, bằng \(\dfrac{32}{16}=2\) lần