Ta có: \( - 114,1 < - 38,83 < 0 < 80,26\)
Sắp xếp: Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến.
Ta có: \( - 114,1 < - 38,83 < 0 < 80,26\)
Sắp xếp: Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến.
a) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường sống. Thuỷ ngân có nhiệt độ đông đặc là \( - \frac{{3883}}{{100}}\) độ C. Hãy tìm một cách viết khác đơn giản hơn để chỉ nhiệt độ trên.
b) Các phân số \(\frac{{93}}{{10}};\,\frac{{ - 123}}{{100}};\,\frac{{53}}{{1000}};\,\frac{{ - 123}}{{1000}};...\) có thể viết là \(\frac{{93}}{{{{10}^1}}};\,\frac{{ - 123}}{{{{10}^2}}};\,\frac{{53}}{{{{10}^3}}};\,\frac{{ - 123}}{{{{10}^4}}};...\) và gọi là các phân số thập phân.
Em hãy nêu đặc điểm chung của các phân số trên.
a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:
-12,13; -2,4; 0,5; -2,3; 2,4.
b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:
-2,9; -2,999; 2,9; 2,999.
Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
11,34; 9,35; - 11,34; - 9,35.
Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:
- 2,99; - 2,9; 0,7; 1; 22,1.
Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần
0,6; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); 0; \(\frac{8}{{13}}\); -1,75.
Tìm số đối của các số thập phân sau:
9,32; -12,34; -0,7; 3,333
Tìm số đối của các số thập phân sau:
7,02; - 28,12; - 0,69; 0,999.
a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:
\(\frac{{37}}{{100}};\,\)\(\frac{{ - 34517}}{{1000}}\); \(\frac{{ - 254}}{{10}}\); \(\frac{{ - 999}}{{10}}\).
b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
2; 2,5; -0,007; -3,053; -7,001; 7,01.
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân
- 312,5; 0,205; - 10,09; - 1,110.