Hình 138 là một hình chóp tam giác đều
Hình 139 là một hình chóp tứ giác đều
Hình 140 là một hình chọp ngũ giác đều
Hình 138 là một hình chóp tam giác đều
Hình 139 là một hình chóp tứ giác đều
Hình 140 là một hình chọp ngũ giác đều
Hãy tìm diện tích mặt ngoài theo các kích thước cho ở hình 162. Biết rằng hình a) gồm một hình chóp đều và một hình hộp chữ nhật, hình b) gồm hai hình chóp đều
Hãy quan sát ba hình dưới đây (h.161), trong đó các hình lập phương đơn vị được xếp theo dạng hình chữ U
Số các hình lập phương đã xếp tăng lên theo quy luật :
5 hình -> 28 hình -> 81 hình
Nếu theo quy luật này thì có bao nhiêu hình lập phương đơn vị ở hình thứ 10 ?
Tính thể tích của một trụ bê tông cho theo các kích thước ở hình 166, SJ = 9, OI = IJ
Phần trên là một hình hộp chữ nhật, phần dưới là một hình chóp cụt tứ giác đều.
Tính thể tích của hình chóp đều, hình chóp cụt đều dau đây (h.147, h.148) (\(\sqrt{3}\approx1,73\))
Hướng dẫn : Hình chóp L.EFGH cũng là hình chóp đều
Tính thể tích của hình chóp trên hình 149 với các kích thước kèm theo
Cho hình chóp cụt đều có đáy là hình vuông, các cạnh đáy là a và b. Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hay đáy, tính chiều cao của hình chóp cụt đều.
Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có các cạnh đáy là a và 2 a, chiều cao của mặt bên là a
a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt
b) Tính độ dài cạnh bên và chiều cao hình chóp cụt
Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10 cm, chiều cao hình chóp là 12 cm. Tính :
a) Diện tích toàn phần của hình chóp
b) Thể tích hình chóp
Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu tăng :
a) Gấp đôi chiều cao của hình chóp
b) Gấp đôi cạnh đáy của hình chóp
c) Gấp đôi cả chiều cao và cạnh đáy của hình chóp