cắt , thái, băm, gọt,...
To , lớn, bự,...
Chăm, chăm chỉ, siêng năng, cần cù,...
a) Cắt, thái, xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…
( Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ) )
b) To, lớn, to lớn, to tướng, to tát , vĩ đại,…
( Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường )
c) Chăm, chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần cù, chuyên cần,…
( Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó)
a) cắt, thái, băm, gọt
Nghĩa chung: làm cho đứt bằng vật sắc
b) to, lớn, bự, khổng lồ
Nghĩa chung: có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại
c) chăm, chăm chỉ, cần cù, chuyên cần
Nghĩa chung: Làm nhiều và đều đặn một cái gì đó