Vco2=0,08lít x 22,4l=1,792 lít
Đ/s:.....
Vco2=0,08lít x 22,4l=1,792 lít
Đ/s:.....
Hãy cho biết 9.1023 phân tử khí cacbonic (CO2)
a) Có bao nhiêu phân tử khí CO2?
b) Khối lượng là bao nhiêu gam?
c) Thể tích là bao nhiêu lít ở điều kiện tiêu chuẩn?
a)Hãy tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí gồm: 7,1 g Cl2; 8,8g CO2 và 4,6 g NO2.
b) Tính số mol hỗn hợp gồm 16g O2 và 14g N2
c) Tính số mol và thể tích ở đktc của: 1,5.10^23 p tử N2; 9.10^23 phân tử CO2
Tks ạk
Bài 1: a) Hãy cho biết số phân tử có mặt trong 2 mol phân tử FeO b) Tính số mol nguyên tử của 24.1023 nguyên tử Na c) Tính khối lượng của 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6 d) Tính thể tích khí được đo ở đktc của 1,2 mol N2O5
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
giải giúp ạ
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
thể tích và khối lượng của hỗn hợp: 22 gam khí cacbonic CO2 và 1mol H2.Biết rừng hỗn hợp khí ở đktc
1. Hãy cho biết 33,6 lít khí oxi (đktc) a) Có bao nhiêu mol oxi? b) Có bao nhiêu phân tử khí oxi? c) Có khối lượng bao nhiêu gam? 2. Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 g khí oxi. 3. Tính thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm: 0,25 mol SO2; 1,5 mol CO2; 0,75 mol O2; 0,5 mol H2.
a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4