Một sợi dây không dãn có chiều dài là 1m, khối lượng không đáng kể, một đầu giữa cố định ở O cách mặt đất 25m, còn đầu kia buộc vào viên bi nặng. Cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc góc 20 rad/s. Khi dây nằm ngang và vật đi xuống thì dây đứt. Lấy g= 10
a, Viết pt tọa độ theo thời gian của viên bi sau khi dây đứt
b, thời gian để viên bi chạm đất và vận tốc lúc chạm đất
Mọi người giúp e nha
Mọi người giúp mình gấp bài này với được không ạ. Một vận động viên chuyển động thẳng đều vận tốc 36km/h. Biết, bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe. Đs: 30,77 rad/s. 307,7 m/s2
hai vận động viên xe đạp luyện tập trên cùng 1 đường tròn , xuất phát tại 1 vị trí đi cùng chiều với vận tốc là: v1=6 m/s; v2= 4 m/s .tính thời gian để 2 xe gặp nhau lần thứ 5?
Một tàu hoả chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Một người chuyển động thẳng đều trên sàn tàu với vận tốc 2 m/s. Xác định vận tốc của người so với đất trong các trường hợp sau: a) Người chuyển động cùng hướng với con tàu. b) Người chuyển động ngược hướng với con tàu.mọi người giúp em với ạ
ha vật chuyển động A và B chuyển động đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1=4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với vận tốc dài bằng 12m/s thì tốc độ dài của vật B là
Câu 1. Một môtô có khối lượng 150 kg đang chuyển động với vận tốc với vận tốc 18km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 4s vận tốc của môtô là 36 km/h.
a/ Tính gia tốc, quãng đường của xe trong thời gian trên.
b/ Tìm độ lớn của lực phát động đã tác dụng lên môtô.
Câu 1. Một môtô có khối lượng 150 kg đang chuyển động với vận tốc với vận tốc 18km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 4s vận tốc của môtô là 36 km/h.
b/ Tìm độ lớn của lực phát động đã tác dụng lên môtô.
Chọn câu trả lời đúng:
1. Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho
A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động D. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc
2. Đâc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròm đều
A. vectơ vận tốc có độ lớn, phương, chiều không đổi
B. tốc độ góc tỉ lệ thuận với tốc độ dài
C. bán kih1 quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi
D. quỹ đạo là đường tròn
3. Chọn ra câu phát biểu sai
A. Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có độ lớn không đổi theo thời gian
B. Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có phương luôn thay đổi theo thời gian
C. Trong chuyển động tròn đều độ lớn vận tốc dài không đổi còn vận tốc gốc thay đổi
D. Trong chuyển động tròn đều vận tốc gốc không đổi
4. Một vệ tinh phải có chu kì quay bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất
A. 24v/s B. 12 giờ C. 1 ngày D. còn phụ thuộc vào độ cao của vệ tinh
5. Câu nào là sai
A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn
D. Gia tốc là một đại lượng vectơ
6. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
A. luôn thay đổi theo thời gian B. bằng hằng số
C. có đơn vị m/s D. là vectơ
7. Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì
A. vectơ vận tốc biền thiên cả hướng lẫn độ lớn
B. vectơ vận tốc không thay đổi
C. vectơ vận tốc có hướng thay đổi
D. tọa độ cong là hàm số bậc nhất theo thời gian
8. Chọn câ phát biểu sai
Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì
A. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn tốc độ dài nhỏ hơn
B. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn
C. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có độ lớn tốc độ dài lớn hơn
D. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn
Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động đều với vận tốc 36km/h, điểm B nằm trên cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 28,8km/h. Biết AB=10cm. Tốc độ góc của bánh xe là ?