Chất | Khối lượng chất m(g) | Số mol chất n(mol) | Số hạt vi mô (nguyên tử, phân tử) |
Magie (Mg) | 48(g) | \(n_{Mg}=\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{48}{24}=2\left(mol\right)\) | \(6.10^{23}.2=12.10^{23}\left(nguyên.tử\right)\) |
Lưu huỳnh trioxit (SO3) | \(m_{SO_3}=M_{SO_3}.n_{SO_3}=80.0,5=40\left(g\right)\) | 0,5 (mol) | \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\left(phân.tử\right)\) |
Khí Metan (CH4) | \(m_{CH_4}=M_{CH_4}.n_{CH_4}=16.0,25=4\left(g\right)\) | \(n_{CH_4}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\) | 1,5.1023 (phân tử) |
chất m (g) n(mol) số nguyên tử
Mg 48 2 1,2.1022
SO3 40 0,5 3.1023
CH4 4 0,25 1,5.1023