Công thức Số n = Số đầu + khoảng cách x (n – 1)
phân tích:
4=1x4
28=4x7
70=7x10
130=10x13
Số thứ 40 của dãy số là:(1+(40-1)x3)x(4+(40-1)x3)=14278
Công thức Số n = Số đầu + khoảng cách x (n – 1)
phân tích:
4=1x4
28=4x7
70=7x10
130=10x13
Số thứ 40 của dãy số là:(1+(40-1)x3)x(4+(40-1)x3)=14278
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:
A. 20 107 B. 19 482 C. 15 999 D. 18 700
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
A. 57 680 B. 48 954 C. 84 273 D. 39 825
c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900 B. 13 000 C. 12 000 D. 12 960
Số?
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9
Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.
Đố em!
Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau:
Hãy chuyển một que tính để tạo thành số bé nhất
Số?
Số?
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36 515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm |
? | 6 | ? | 0 | 3 | ? | sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
? |
| 7 | 9 | ? | ? | bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
? | ? | 0 | ? | ? | 9 | hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
>, <, =?
a) 9 897 10 000
68 534 68 499
34 000 33 979
b) 8 563 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 60 000 + 9 000 + 700 + 9
Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 289 | 8 290 | 8 291 |
? | 42 135 | ? |
? | 80 000 | ? |
? | 99 999 | ? |
Số?