Hành động:
- An ủi, động viên mọi người.
- Quan tâm mọi người.
- Giúp đỡ theo khả năng.
Thái độ:
- Tốt bụng.
-Thân thiện.
- Cởi mở.
- Vui vẻ.
- Không phân biệt đối xử.
Lời nói:
- Nhẹ nhàng.
- Chan hòa.
- Thân mật.
- Chân thành.
Cử chỉ, điệu bộ:
- Dịu dàng, ánh mắt thân thiện.
- Hiền từ, tạo sự đồng cảm.
HÀNH ĐỘNG :
-an ủi động viên
-ủng hộ ngưởi nghèo với tấm lòng hảo tâm
-chung tay hành động vì người nghèo
THÁI ĐỘ :
- tốt bụng
- thân thiện
- không phân biệt đối xử
LỜI NÓI
- chân trọng
- chan hoà
- dịu dàng
CỬ CHỈ, ĐIỆU BỘ, ÁNH MẮT, NÉT MẶT
- dịu dàng, thân thiện
- hiền từ , tạo sự đồng cảm
- nhẹ nhàng
Hành động
-An ủi,đóng tiền học
-Ủng hộ cùng với lòng hảo tâm của mọi người
-Chung tay hành động vì người nghèo
Thái độ
-Tốt bụng
-Thân thiện
-Không phân biệt đối xử
Lời nói
-Vui hơn
-Chan hòa
-Chân thành
Cử chỉ,điệu bộ,ánh mắt,nét mặt
-Dịu dàng,thân thiết
-Hiền từ,tạo sự đồng cảm
-Nhẹ nhàng