Ngon ngọt, ngọt quá, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, da dẻ, dòng dõi, xanh xám, tươi tắn, học tốt, tươi tốt, tươi cười, cười tươi, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá chép, xấu xí.
tìm Các từ láy ,từ ghép, 2 từ đơn
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau : đường,chiếu,cày,đặt câu với mỗi từ đó và giải thích
tìm 3 từ đồng nghĩa với từ nhanh
Tìm 3 từ đồng nghĩa với công dân
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
.Đặt câu với mỗi từ sau: -Công lao -Công lí -Công chúng
Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao ?
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
từ Đông mang những từ đồng am hay từ nhiều nghĩa? Vì sao?
. Từ Đông ở trên là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa? Vì sai?
Con bìm bịp, bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm, báo hiệu mùa xuân đến