hòa tan 25,4g FeCl2 vào NaOH thu được m gam kết tủa lọc kết tủa đem đun nóng thu được 1 chất rắn
a,viết PTHH xảy ra
b, tính m gam kết tủa
c,tính khối nượng chất rắn thu được sau đun nóng
hòa tan 39,5g mgcl2 vào naoh thu được m gam kết tủa lọc kết tủa đem đun nóng thu được 1 chất rắn
a,viết PTHH xảy ra
b, tính m gam kết tủa
c,tính khối nượng chất rắn thu được sau đun nóng
Đổ từ từ V ml dung dịch NaOH 0,5M vào 500ml dung dịch AlCl3 0,5M.
a. Viết các pthh có thể xảy ra . Tính khối lượng kết tủa tối đa có thể tạo thành
b. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M bằng bao nhiêu thì sau phản ứng sẽ không có chất kết tủa hoặc khối lượng kết tủa bằng 1 nửa lượng kết tủa tối đa
trộn lẫn 5,4 gam Al với 480 gam dung dịch H2SO4 4,9% thu được dung dịch A và kết tủa B . a) Tính khối lượng kết tủa và nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A b) Để tác dụng các chất có trong dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,25M
Hỗn hợp khí a gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với he bằng 12. hấp thụ hết A vào lượng dư dung dịch NaOH, sau đó thổi khí Cl2 vào dung dịch cho tới khi chất tan phản ứng hết. thêm tiếp lượng dư dung dịch BaCl2 rồi lọc lấy kết tủa và cho tác dụng với dung dịch HCl, thấy còn lại 23,3 gam chất răn không tan. viết các phương trình phản ứng và tính thể tích A ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho 20gam NaOH vào dung dịch CuSO4 dư lọc bỏ kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Nung 20 gam hỗn hợp MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 ở nhiệt dộ cao thì thu đượ khí A . Dẫn khí A vào trong dd nước vôi trong thì thu được 10 gam kết tủa và dd B . Đun nóng dd B hoàn toàn thì tạo thành thêm 6 gam kết tủa . Hỏi % khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào ?
Cho 15,25 g hỗn hợp 1 kim loại hóa trị II và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư, thoát ra 4,48 dm3 khí H2 ở đktc và thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi cân nặng 12g
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tìm kim loại hóa trị II biết nó không tạo kết tủa với Hiđroxit