SỤc từ từ V(l) khí CO2(đktc) vào 1500ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M
1. Nếu V=5,6 lít thì sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa , tính m
2. V bằng bao nhiêu thì sau phản ứng kết thúc sẽ có lượng kết tủa tối đa hoặc bằng nửa lượng kết tủa tối đa , hoặc k có kết tủa .
Cho 300 ml dung dịch NaOH vào phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Tính nồng độ dung dịch A (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi ko đáng kể)
b)Lấy kết tủa B đem nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn
Cho 200ml NaOH có nồng độ 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M . Sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B a, Viết PThh của phản ứng trên tính khối lượng của A b, Tính nồng độ mol của chất B . Biết thể tích của dung dịch sau phản ứng không thay đổi
Hòa tan 6,4g Sắt(III) oxit trong dung dịch Axit sunfuric loãng dư thu được dung dịch A.Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B
a)Viết PTHH cho các phản ứng
b)Tính khối lượng kết tủa B
1.Hoà tan 2.835g ZnO và 140g dung dịch H2SO4 20%.Tính: a) Viết phương trình b) Chất nào còn thừa, thừa bao nhiêu g? c) C% các chất còn lại. 2.Đốt cháy 0.64g lưu huỳnh thu được chất A. Hoà tan chất A vào trong 200g H2O thì thu được dung dịch B. Tính C% của dung dịch B. 3.Chung hoà 400 ml dung dịch H2SO4.2M bằng dung dịch NaOH 20%.Tính : a) Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng. b) Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch CaOH2 thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch CaOH2 7,4% D lớn bằng 1.05 g/ml. Để chung hoà dung dịch axit đã cho. 4.Cho 7.3g dung dịch HCl 20% vào 50g dung dịch AgNO3 15%. a) Trong phản ứng chất nào còn thừa, thừa bao nhiêu g? b) Tính khối lượng AgCl kết tủa. c) Phải dùng bao nhiêu g dung dịch HCl. 2M để tác dụng với AgNO3 còn lại. 5.Rót 400g dung dịch BaCl2 bằng 5.2%(D=1.03 g/mol) vào 100 ml dung dịch H2SO4 20%.D= 1.14 g/mol. a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. b) Xác định C% của nồng độ dung dịch còn lại sau khi tách bỏ kết tủa. 6.Người ta đổ 200g NaOH 10%.D= 1.14g/ml và 200ml dung dịch HCl. 2M. Tính m chất thừa sau phản ứng . 7.Cho 300g dung dịch BaOH 30% tác dụng với 800g dung dịch FeSO4 thu được kết tủa A và dung dịch B. Tính C% dung dịch B.
GIÚP MÌNH NHA!~
CẢM ƠN!
Hỗn hợp khí a gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với he bằng 12. hấp thụ hết A vào lượng dư dung dịch NaOH, sau đó thổi khí Cl2 vào dung dịch cho tới khi chất tan phản ứng hết. thêm tiếp lượng dư dung dịch BaCl2 rồi lọc lấy kết tủa và cho tác dụng với dung dịch HCl, thấy còn lại 23,3 gam chất răn không tan. viết các phương trình phản ứng và tính thể tích A ở điều kiện tiêu chuẩn
Hỗn hợp bột A gồm Fe và Mg có khối lượng 2.72g được chia làm hai phần bằng nhau:
Phần I: Cho vào 400ml dung dịch CuSO4 a(M). Cho dd NaOH dư vào dd C thu được kết tủa. Nung chất kết tủa trong kk đến khối lượng ko đổi cân đc 1,2g chất rắn D. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A và tính a ?
Phần II: Cho tác dụng với V ml dung dịch AgNO3 0,1 M. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn E có khối lượng 3,36g. Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong chất rắn E. Tính thể tích của dung dịch AgNO3.
Cho từ từ 500ml dung dịch Ba(OH)2 3M vào dung dịch FeCl3 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được mg chất rắn
a) Tính thể tích FeCl3 cần dùng?
b) Tính m?
c) Tính Cm dung dịch thu được?
Cho 15,25 g hỗn hợp 1 kim loại hóa trị II và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư, thoát ra 4,48 dm3 khí H2 ở đktc và thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi cân nặng 12g
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tìm kim loại hóa trị II biết nó không tạo kết tủa với Hiđroxit