Giải hpt :
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2+y}+\sqrt{3}=\sqrt{y^2-3x}+\sqrt{7}\\\sqrt{y-1}+2y^2+1=\sqrt{x}+x^2+xy+3y\end{matrix}\right.\)
Tìm GTNN của hàm số sau:
a. y=4x2+4x+6/2x-1, x>1/2
b. y=9x/1-x + 4/x, 0<x<1
c. y=1/1-x + 4/x, 0<x<1
d. y=x/2 + 9/x-1, x>1
Cho hpt:
\(\begin{cases}x-my=2-4m\\mx+y=3m+1\end{cases}\)
a) C/m hệ luôn có nghiệm
b) Gỉa sử (x0,y0) là một nghiệm của hpt
C/m: \(x_0^2+y_0^2-5\left(x_0+y_0\right)+10=0\)
câu 1.cho đường tròn (c) : \(x^2+y^2+4x+4y-17=0\). viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với Õ một góc \(60^0\)
câu 2. cho hai đường trong (c1)\(x^2+y^2-2x-2y=0\), (c2) \(x^2+y^2-4x-6y-3=0\) viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
giải hpt \(x+\sqrt{x}+\sqrt{y+1}=1\)
và \(y+\sqrt{y}+\sqrt{y+1}=1\)
giups mik vs
Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê
A = {x | (2x + 1)(x 2 + x – 1)(2x 2 – 3x + 1) = 0}
B = {x | 6x 2 – 5x + 1 = 0}
C = {x | (2x + x 2 )(x 2 + x – 2)(x 2 – x – 12) = 0}
D = {x | x 2 > 2 và x < 4}
E = {x | x 2 và x > –2}
F = {x ||x | 3}
G = {x | x 2 − 9 = 0}
H = {x | (x − 1)(x 2 + 6x + 5) = 0}
I = {x | x 2 − x + 2 = 0}
J = {x | (2x − 1)(x 2 − 5x + 6) = 0}
K = {x | x = 2k với k và −3 < x < 13}
L = {x | x 2 > 4 và |x| < 10}
M = {x | x = 3k với k và −1 < k < 5}
N = {x | x 2 − 1 = 0 và x 2 − 4x + 3 = 0
Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê
A = {x | (2x + 1)(x 2 + x – 1)(2x 2 – 3x + 1) = 0}
B = {x | 6x 2 – 5x + 1 = 0}
C = {x | (2x + x 2 )(x 2 + x – 2)(x 2 – x – 12) = 0}
D = {x | x 2 > 2 và x < 4}
E = {x | x 2 và x > –2}
F = {x ||x | 3}
G = {x | x 2 − 9 = 0}
H = {x | (x − 1)(x 2 + 6x + 5) = 0}
I = {x | x 2 − x + 2 = 0}
J = {x | (2x − 1)(x 2 − 5x + 6) = 0}
K = {x | x = 2k với k và −3 < x < 13}
L = {x | x 2 > 4 và |x| < 10}
M = {x | x = 3k với k và −1 < k < 5}
N = {x | x 2 − 1 = 0 và x 2 − 4x + 3 = 0
cho hàm số \(y=f\left(x\right)=-x^2+4x+5\)
tìm m để
\(f\left(\left|x\right|\right)-\left(m+1\right)\left|f\left(x\right)\right|+m=0\) có 8 nghiệm phân biệt