a)\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}+2\sqrt{y-1}=5\\4\sqrt{x}-\sqrt{y-1}=2\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{8}{x}-\dfrac{1}{y+12}=1\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{5}{y+12}=36\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x}{x+1}+\dfrac{y}{y+1}=2\\\dfrac{x}{x+1}+\dfrac{3y}{y+1}=1\end{matrix}\right.\)
bài 1: đưa các phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0 rồi chỉ ro hệ số a,b,c:
a)3x2 -5x+1=2x-3
b)\(\dfrac{3}{5}x^2-4x-3=3x+\dfrac{1}{3}\)
c) \(-\sqrt{3}x^2+x-5=\sqrt{3}x+\sqrt{2}\)
d)x2 -5(m+1) x=2-m2(m là tham số)
Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c:
a) 5x2 + 2x = 4 - x; b) \(\dfrac{3}{5}x^2+2x-7=3x+\dfrac{1}{2};\)
c) \(2x^2+x-\sqrt{3}=\sqrt{3}x+1;\)
d) \(2x^2+m^2=2\left(m-1\right)x,\) m là một hằng số.
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{x+2+3\sqrt{2x-5}}\) + \(\sqrt{x-2-\sqrt{2x-5}}\) = 2\(\sqrt{2}\)
b)\(\sqrt{3x+1}\) - \(\sqrt{6-x}\) + 3x\(^2\) - 14x - 8 = 0
Giải phương trình:
1, \(2\left(x^2-x+1\right)^2+x^3+1=\left(x+1\right)^2\)
2, \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{x+1}=3x+2\sqrt{2x^2+5x+3}-16\)
3, \(x^2+\sqrt{x+5}=5\)
bài 1
\(\dfrac{2x+2}{\sqrt{x}}+\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{x^2+\sqrt{x}}{x\sqrt{x}+x}\) (x>0,x\(\ne\) 1)
chứng minh với mọi giá trị của x để biểu thức P có nghĩa thì biểu thức \(\dfrac{7}{P}\) chỉ nhận một giá trị nguyên
bài 2
\(x^2-2mx+\left(m-1\right)^3=0\)
tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{2\sqrt{x}}{x-9}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-3}\right)\): \(\dfrac{3}{\sqrt{x}-3}\) với x \(\ge0;\) \(x\ne9\)
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tìm x để A = \(\dfrac{5}{6}\)
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
Giải pt theo cách tính \(\Delta\)
a,\(\dfrac{x}{x-1}+\dfrac{6}{x+1}-4=0\)
b,\(\dfrac{3}{x+2}=\dfrac{x^2+2x-11}{\left(x+2\right)\left(x-3\right)}\)
Giải PT
a) \(4x^2-3\sqrt{3}x-6=0\)
b) \(\left(1-\sqrt{5}\right)x^2-3x+\sqrt{5}+1=0\)