Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2(x - 4) = x + 3.( 2x - 7) + 11
b) 7 - (x - 6) = 4(1 - 2x)
c) 11 - (x + 4) = -(2x + 4)
d) (1 - 5x)(x + 3) = (2x+3)(x-1)-7x2
e) x(x+2)-8x=(x-2)(x-4)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
Giải các phương trình sau:
a, 2x- (5x-8)=14 b, (x+7)2= 4x2
c, 2x-8/6 - 3x+1/4= 9x-2/8+ 3x-1/12 d, x-1/x+1- x+1/x-1= 8/x2-1
e, 2x-8/6 - n3x+1/4 = 9x-2/8 +3x-1/3 f, 2/x+1 - 1/x-2= 3x-11/(x+1)*(x-2)
g, (x-4)(7x-3)- x2 +16=0 h, x2 +6x+9= 144
giúp tớ nhé!!
1)thực hiện các phép tính :
a)(2x-1)92x^-3x+2
b)9/x^+6+3/2x+12
2)giải các phương trình sau :
a)2x-3=4x+7
b)2x(x-3)+5(x-3)=0
c)x+1/x-2-5/x+12/x^-4+
Giải phương trình
\(a,\dfrac{x-3}{5}=6-\dfrac{1-2x}{3}\)
\(b,\dfrac{3x-2}{6}-5=\dfrac{3-2\left(x+7\right)}{4}\)
\(c,3\left(x-1\right)+3=5x\)
\(d,\dfrac{x+1}{100}+\dfrac{x+2}{99}=\dfrac{x+3}{98}+\dfrac{x+4}{97}\)
\(e,\dfrac{59-x}{41}+\dfrac{57-x}{43}+\dfrac{55-x}{45}+\dfrac{53-x}{47}=-4\)
\(f,\dfrac{x-90}{10}+\dfrac{x-76}{12}+\dfrac{x-58}{14}+\dfrac{x-36}{16}+\dfrac{x-15}{17}=15\)
Em mới học về pt nên chưa quen lắm mọi người giúp e với ạ !Nguyễn Việt Lâm Quản lý
Dạng 1: Phương trình bậc nhất
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 0,5x (2x - 9) = 1,5x (x - 5)
b) 28 (x - 1) - 9 (x - 2) = 14x
c) 8 (3x - 2) - 14x = 2 (4 - 7x) + 18x
d) 2 (x - 5) - 6 (1 - 2x) = 3x + 2
e) \(\frac{x+7}{2}-\frac{x-3}{5}=\frac{x}{6}\)
f) \(\frac{2x-3}{3}-\frac{5x+2}{12}=\frac{x-3}{4}+1\)
g) \(\frac{x+6}{2}+\frac{2\left(x+17\right)}{2}+\frac{5\left(x-10\right)}{6}=2x+6\)
h) \(\frac{3x+2}{5}-\frac{4x-3}{7}=4+\frac{x-2}{35}\)
i) \(\frac{x-1}{2}+\frac{x+3}{3}=\frac{5x+3}{6}\)
j) \(\frac{x-3}{5}-1=\frac{4x+1}{4}\)
Dạng 2: Phương trình tích
Bài 2: Giải phương trình sau :
a) (x + 1) (5x + 3) = (3x - 8) (x - 1)
b) (x - 1) (2x - 1) = x(1 - x)
c) (2x - 3) (4 - x) (x - 3) = 0
d) (x + 1)2 - 4x2 = 0
e) (2x + 5)2 = (x + 3)2
f) (2x - 7) (x + 3) = x2 - 9
g) (3x + 4) (x - 4) = (x - 4)2
h) x2 - 6x + 8 = 0
i) x2 + 3x + 2 = 0
j) 2x2 - 5x + 3 = 0
k) x (2x - 7) - 4x + 14 = 9
l) (x - 2)2 - x + 2 = 0
Dạng 3: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài 3: Giải phương trình sau :
\(\frac{90}{x}-\frac{36}{x-6}=2\) | \(\frac{3}{x+2}-\frac{2}{x-3}=\frac{8}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)}\) |
\(\frac{1}{x}+\frac{1}{x+10}=\frac{1}{12}\) | \(\frac{1}{2x-3}-\frac{3}{x\left(2x-3\right)}=\frac{5}{x}\) |
\(\frac{x+3}{x-3}-\frac{1}{x}=\frac{3}{x\left(x-3\right)}\) | \(\frac{3}{4\left(x-5\right)}+\frac{15}{50-2x^2}=\frac{-7}{6\left(x+5\right)}\) |
\(\frac{3}{x+2}-\frac{2}{x-2}+\frac{8}{x^2-4}=0\) | \(\frac{x}{x+1}-\frac{2x-3}{1-x}=\frac{3x^2+5}{x^2-1}\) |
Giải phương trình sau
a, 8x-3=0
b, -5x+7=-3x-9
c, (x+3).(4x-10)=x(x-4)
e,\(\dfrac{1}{x-2}+4=\dfrac{x+3}{x-2}\)
Giải các phương trình sau
A) 2(x-3)=5(x+4)
B) 8x-3/5=2x+8/8
X-(5x+2/6=7-3x/4
H) 7x-3/5=5x+7/7
K) (3x-5)(7x+5)=0
L) (1/2. X -3/4) (5-2x)=0
M) (2x+7)(x-5)(5x+1=0
M) x+1/x-3 - 1/x-1=2/(x-1)(x-3)