Giải các phương trình trùng phương :
a) \(x^4+2x^2-x+1=15x^2-x-35\)
b) \(2x^4+x^2-3=x^4+6x^2+3\)
c) \(3x^4-6x^2=0\)
d) \(5x^4-7x^2-2=3x^4-10x^2-3\)
\(\dfrac{2x}{x^2-1}+\dfrac{3}{x^2-3x+2}=\dfrac{4x}{x^2+3x+2}\)
\(\dfrac{3}{x^3-6x^2+11x-6}+\dfrac{2x}{x^2-5x+6}=\dfrac{1}{x^2-3x+2}\)
Giải phương trình
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
a) \(2\left(x^2-2x\right)^2+3\left(x^2-2x\right)+1=0;\)
b) \(\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^2-4\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+3=0.\)
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
a) \(\left(x^2-2x\right)^2-2x^2+4x-3=0\)
b) \(3\sqrt{x^2+x+1}-x=x^2+3\)
Giải các phương trình :
a) \(x^3+4x^2+x-6=0\)
b) \(x^3-2x^2-5x+6=0\)
c) \(2x^4+2\sqrt{2}x^3+\left(1-3\sqrt{2}\right)x^2-3x-4=0\)
d) \(\left(2x^2+7x-8\right)\left(2x^2+7x-3\right)-6=0\)
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) \(x^4+3x^2-4=0\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=5\\x-5y=-9\end{matrix}\right.\)
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm T (-2; -2), (P) có phương trình \(y=-8x^2\) và đường thẳng d có phương trình y = - 2x - 6
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không ?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và (P)
Cho phương trình : \(x^2-\left(m+2\right)x-m-3=0\) (1)
a, Giải phương trình khi m = -1
b, Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x^2_1+x_2^2>1\)
Giải các phương trình:
a) \(5x^2-3x+1=2x+11;\) b) \(\dfrac{x^2}{5}-\dfrac{2x}{3}=\dfrac{x+5}{6};\)
c) \(\dfrac{x}{x-2}=\dfrac{10-2x}{x^2-2x};\) d) \(\dfrac{x+0,5}{3x+1}=\dfrac{7x+2}{9x^2-1};\)
e) \(2\sqrt{3}x^2+x+1=\sqrt{3}\left(x+1\right);\) f) \(x^2+2\sqrt{2}x+4=3\left(x+\sqrt{2}\right).\)
Giải các hệ phương trình sau
1) 2x+y=3 và x2+y=5
2) 2(x+y)+ căn (x+1) =4 và x+y-3 căn(x+1) =-5