giải phương trình sau:
x+(x-8)=40
Giải các phương trình sau:
a) x2-7x+6=0
b) 4x2-12x=-8x+24
c) (x-1)(3x+2)=(x-1)(-4x+8)
giải các phương trình sau:
a)\(2\left(x+1\right)=4x+2\)
b)\(x^2-9x+8=0\)
c) \(\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{-3}{x\left(x+3\right)}\)
giải phương trình sau:\(\left(x-7\right)^4+\left(x-8\right)^4=\left(15-2x\right)^4\)
Giải phương trình a, (x^2-1)^2 = 4x+1
b,(x-3)(x-2)(x+1)(x-2)=84
c,(x^2+3x)^2+8(x^2+3x)=48
Giải phương trình sau:\(\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{1}{x+1}\)
Giải phương trình \(\left(x+1\right)^2\left(1+\dfrac{2}{x}\right)^2+\left(1+\dfrac{1}{x}\right)^2=8\left(1+\dfrac{2}{x}\right)^2\)
Giải phương trình:
a) x+1 /9 + x+2 /8 = x+3 /7 + x+4 /6
b) x+43 /57 + x+46 /54 = x+49 /51 + x+52 /48
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH SAU
A) \(\frac{X^2+X-2}{X^2-X-2}+\frac{X^2-X-2}{X^2+X-2}=-\frac{5}{3}\)
B) \(\frac{x^2}{2}+\frac{8}{x^2}=3x-\frac{12}{x}\)