giải hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}x-4y+3\sqrt{y}=\sqrt{2x+y}\\\sqrt{8y-1}+x^2-12y+1=0\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}x-4y+3\sqrt{y}=\sqrt{2x+y}\\\sqrt{8y-1}+x^2-12y+1=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3+2x^2+4y^2+5-0\\x^2+2y^2+4x-13y+7=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình sau :
\(\begin{cases}xy\left(x+1\right)=x^3+y^2+x-y\\3y\left(2+\sqrt{9x^2+3}\right)+\left(4y+2\right)\left(\sqrt{1+x+x^2}+1\right)=0\end{cases}\) \(\left(x,y\in Z\right)\)
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2-y^2}-6=2\sqrt{x-y}-3\sqrt{x+y}\\3\sqrt{x-2}-2\sqrt[3]{y}+x^2+5y-15=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình :
\(\begin{cases}x^2+\left(y^2-y-1\right)\sqrt{x^2+2}-y^3+y+2=0\left(1\right)\\\sqrt[3]{y^2-3}-\sqrt{xy^2-2x-2}+x=0\left(2\right)\end{cases}\) \(\left(x,y\in R\right)\)
giải hệ phương trình :
(x2+3) (y2+1)+10xy=0
và \(\frac{x}{x^2+3}+\frac{y}{y^2+1}+\frac{3}{20}\) =0
Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{x}+y+\dfrac{1}{y}=5\\x^3+y^3+\dfrac{1}{x^3}+\dfrac{1}{y^3}=15m-25\end{matrix}\right.\) ( m là tham số).
a, Giải hệ phương trình trên khi m = 3.
b, Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm (x0; y0) và x0, y0 là những số dương.
Cho 2 phương trình: (1). x² - 3x + 2m + 3 = 0 và (2). x² - 4x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).