Giải phương trình
a. 2x+6=0
b.4x+20=0
c. 2(x+1)=5x - 7
d. 2x-3=0
e.3x-1=2x_5
f.15-7x=9-3x
g. x-3=18
h. 2x+1=15-5x
i.3x-2=2x+5
k.-4x+8=0
l. 2x+3=0
m. 4x+5=3x
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3x - 2 = 2x - 3
b. 2x + 3 = 5x + 9
c. 5 - 2x = 7
d. 10x +3 - 5x = 4x+ 12
e. 11x+42-2x = 100-9x-22
f. 2x- (3-5x) = 4(x+3)
g. x(x+2) = x(x+3)
h. 2(x-3)+5x(x-1) = \(5x^2\)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3x - 2 = 2x - 3
b. 2x + 3 = 5x + 9
c. 5 - 2x = 7
d. 10x +3 - 5x = 4x+ 12
e. 11x+42-2x = 100-9x-22
f. 2x- (3-5x) = 4(x+3)
g. x(x+2) = x(x+3)
h. 2(x-3)+5x(x-1) = \(5x^2\)
Giải các phương trình sau :
a)\(\dfrac{5x+2}{6}\)\(-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
b)\(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
c)\(2x^3 +6x^2=x^2+3x\)
d)\(\left|x-4\right|+3x=5\)
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Chứng minh rằng: giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
1) A= 3(x-1)^2-(x+1)^2+2(x-3)(x+3)-(2x+3)^2-(5-20x)
2) B= 5x(x-7)(x+7)-x(2x-1)^2-(x^3+4x^2-246x)-175
3) C= -2x(3x+2)^2+(4x+1)^2+2(x^3+8x+3x-2)-(5-x)
4) D= (5x-2^2)-(6x+1)^2+11(x-2)(x+2)-16(3-2x)
5) E= 4x(x-3)-(x-5)^2-3(x+1)^2+(2x+2)^2-(4x^2-5)
câu1: giải phương trình
a) 2x-3=3(x+1)
3x-3=2(x+1)
b)(3x+2)(4x-5)=0
(3x+5)(4x-2)=0
c) |x-7|=2x+3
|x-4|=5-3x
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) 2x + 2 > 4
b) 3x + 2 > -5
c) 10x + 3 - 5x ≤ 14x + 12
d) 4x - 8 ≥ 3(2x - 1) - 2x + 1
e) \(\frac{3-2x}{5}>\frac{2-x}{3}\)
f) \(\frac{x-2}{6}-\frac{x-1}{3}\le\frac{x}{2}\)
Giải phương trìnhhh
A. -5\(x^2\)+3x=0
B.1+\(\frac{X-1}{3}\)=\(\frac{2x+1}{6}\)-2
C.2-x=3(x+1)
D. 4x+7(x-2)=-9x+5
E. -4(x+3)=5(2x-9)
F. \(\frac{2x-1}{3}\)-\(\frac{5x+2}{4}\)=2x