giải pt sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ
\(2\left(3x+5\right)\sqrt{x^2+9}=3x^2+2x+30\)
x² - 2(m - 2)x + m² - 5m - 4 = 0 (1) m là tham số a giải phương trình 1 với M = 1 b tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 x2 thỏa mãn x1 bình + X2 bình bằng -3 x1 x2 - 4
Giải các phương trình sau bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình với vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :
a) \(x^2-3x+1=0\)
b) \(x^2+\sqrt{2}x-1=0\)
c) \(5x^2-7x+1=0\)
d) \(3x^2+2\sqrt{3}x-2=0\)
Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c:
a) 5x2 + 2x = 4 - x; b) \(\dfrac{3}{5}x^2+2x-7=3x+\dfrac{1}{2};\)
c) \(2x^2+x-\sqrt{3}=\sqrt{3}x+1;\)
d) \(2x^2+m^2=2\left(m-1\right)x,\) m là một hằng số.
Giải phương trình bằng 2 cách:
a,
\(x^2-3x+1-\sqrt{2x-1}=0\)
b,
\(\left(x+4\right)^2-6\sqrt{x^3+3x}=13\)
Cho pt:2x^2 -6x-1=0 có 2nghiệm x1,x2. Tính P=|(x1)^3 -(x2)^3| lập một phương trình bậc 2 một ẩn có 2 nghiệm là x1-2(x2)^2 và x2-2(x1)^2.
Giải các phương trình sau: a) \(\left(\frac{2}{3}x-5\right)\left(\frac{4}{5}x+3\right)=0\) c) |2x-3|=1. b) \(\frac{x-1}{3}=x+1\) d) |x+5|=2x-18
giải pt bằng phương pháp đặt ẩn phụ
\(x^2+\left(3-\sqrt{x^2+2}\right)x=1+2\sqrt{x^2+2}\)
Giải các phương trình sau bằng cách biến đổi thành những phương trình với vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :
a) \(x^2-6x+5=0\)
b) \(x^2-3x-7=0\)
c) \(3x^2-12x+1=0\)
d) \(3x^2-6x+5=0\)
Giải các phương trình sau:
a) x2 - 8 = 0; b) 5x2 - 20 = 0; c) 0,4x2 + 1 = 0;
d) \(2x^2+\sqrt{2}x=0;\) e) -0,4x2 + 1,2x = 0.