Bài 39 : Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo)

Thế Hưng

GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)

Năm

1995

1997

2001

2004

Trung Quốc

697,6

902,0

1159,0

1649,3

Hoa Kì

6954,8

7834,0

10171,4

11667,5

Thế giới

29357,4

29795,7

31283,8

40887,9

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 và 2004.

b. Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004.

c. Nhận xét, so sánh GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới năm 1995 và năm 2004.GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)

Năm

1995

1997

2001

2004

Trung Quốc

697,6

902,0

1159,0

1649,3

Hoa Kì

6954,8

7834,0

10171,4

11667,5

Thế giới

29357,4

29795,7

31283,8

40887,9

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 và 2004.

b. Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004.

c. Nhận xét, so sánh GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới năm 1995 và năm 2004.


Các câu hỏi tương tự
Mạc Lan Nhi
Xem chi tiết
Tran Thuy Chi
Xem chi tiết
Chibi Thư
Xem chi tiết
Mỹ Ngọc Nguyễn
Xem chi tiết
Lê Thiện
Xem chi tiết
Nguyễn Hương
Xem chi tiết
Phạm Vân Anh
Xem chi tiết
윤기민
Xem chi tiết
Linh Trúc
Xem chi tiết