LANGUAGE FOCUS - be going to - will and be going to

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Finished? Write some predictions and plans or intentions for next year.

(Bạn đã hoàn thành? Viết một số dự đoán và kế hoạch hoặc dự định cho năm tới.)

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 11:32

- Plans or intentions(kế hoạch hoặc dự định)

1. I’m going to buy a new bicycle next year.

(Tôi sẽ mua một chiếc xe đạp mới vào năm tới.)

2. I’m going to learn Chinese next year.

(Tôi sẽ học tiếng Trung vào năm tới.)

3. I’m going to study harder next year.

(Tôi sẽ học chăm chỉ hơn vào năm tới.)

- Predictions: (dự đoán)

1. It’ll be hotter next year.

(Năm tới sẽ nóng hơn.)

2. Covid-19 will end next year.

(Covid-19 sẽ kết thúc vào năm sau.)

3. The global economy will recover next year.

(Nền kinh tế toàn cầu sẽ phục hồi trong năm tới.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết