3. Look at picture A. Complete sentences 1–5 using affirmative and negative forms of the present continuous.(Nhìn vào hình A. Hoàn thành các câu 1–5 bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)1. A man, a woman and a dog __________ (sit) in a boat.2. The man __________ (have) a conversation.3. The woman __________ (listen).4. She __________ (sleep).5. The dog __________ (point) to a sign
Đọc tiếp
3. Look at picture A. Complete sentences 1–5 using affirmative and negative forms of the present continuous.
(Nhìn vào hình A. Hoàn thành các câu 1–5 bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A man, a woman and a dog __________ (sit) in a boat.
4.PRONUNCIATION. Sentence stress(PHÁT ÂM. Trọng âm của câu) When we speak, we often put stress oncontent words. Content words carry important information.LINDA is DANCING.PETER is READING a STORY.We dont put stress on structure words.Structure words make a sentence grammatically correct. For example, am - is - are are structure words in the presentcontinuous tense.Read and highlight the words we put stresson. Then listen and check.(Đọc và đánh dấu những từ chúng ta nhấn mạnh. Sau đó, lắng nghe v...
Đọc tiếp
4.PRONUNCIATION. Sentence stress
(PHÁT ÂM. Trọng âm của câu)
When we speak, we often put stress oncontent words. Content words carry important information.
LINDA is DANCING.
PETER is READING a STORY.
We don't put stress on structure words.
Structure words make a sentence grammatically correct. For example, am - is - are are structure words in the presentcontinuous tense.
Read and highlight the words we put stresson. Then listen and check.
(Đọc và đánh dấu những từ chúng ta nhấn mạnh. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)