I have a foreign friend. He is from China. He is Chinese.
I have a foreign friend. He is from China. He is Chinese.
PRONUNCIATION: Word Stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
D. Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.)
(Nghe phát âm các quốc gia và quốc tịch trong bảng. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh. Sau đó nghe và nhắc lại lần nữa.)
Vocabulary
C. Write the countries and nationalities to complete the table.
(Viết tên quốc gia và quốc tịch để hoàn thành bảng.)
Countries | Nationalities |
Canada 2. ______ 3. ______ Mexico 5. ______ Ireland | 1. Canadian Chinese Australian 4. ______ Japanese 6. ______ |
H. In pairs, ask for personal information. Ask and answer five Wh- questions.
(Luyện tập theo cặp, hỏi lấy thông tin cá nhân. Hỏi và trả lời 5 câu hỏi có từ để hỏi.)
- What’s your name? (Tên bạn là gì?)
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
G. Make Wh- questions for these answers.
(Đặt câu hỏi có từ để hỏi cho các câu trả lời sau.)
1. I’m from South Korea. Where are you from?
2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez. ___________
3. Her name is Karina Lopez. ___________
4. She’s 32 years old. ___________
5. They’re Canadian. ___________
6. The doctor is nice and friendly. ___________
E. In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person’s nationality.
(Luyện tập theo cặp, nhìn vào những người trong bản đồ ở trang 4 lần nữa. Đặt những câu mới về quốc tịch của mỗi người.)
- Norma is Mexican. (Norma là người Mexico.)
A. Look at the photos. Guess the missing information with a partner.
(Nhìn vào các bức tranh. Đoán thông tin còn thiếu với bạn cùng luyện tập.)
I. Work in pairs. Student A chooses a card below. Student B asks Yes / No and Wh- questions to find out which card Student A has.
Luyện tập theo cặp. Học sinh A chọn một tấm thẻ bên dưới. Học sinh B hỏi các câu hỏi Yes / No và câu hỏi có từ để hỏi để tìm xem học sinh A đang cầm tấm thẻ nào.)
B: How old are you? B: Are you a pilot? B: What’s your nationality? B: Is your name Pablo? | A: 28 years old. A: No, I’m not. A: Argentinian. A: Yes, it is! |
Name: Andrew Nationality: American Age: 28 Job: Pilot | Name: Ji-won Nationality: Korean Age: 23 Job: Architect | Name: Soo-bin Nationality: Korean Age: 30 Job: Architect |
Name: Pablo Nationality: Argentinian Age: 28 Job: Doctor | Name: Helen Nationality: American Age: 30 Job: Doctor | Name: Anh Nationality: Vietnamese Age: 28 Job: Teacher |
GOAL CHECK - Ask For Personal Information
(Kiểm tra mục tiêu – Hỏi lấy thông tin cá nhân)
Play “Who am I?” in small groups. One student chooses a famous person. The others ask for personal information. You can ask 10 Yes / No or Wh- questions. Try to guess the person without asking for the name.
(Chơi trò "Tôi là ai?" trong những nhóm nhỏ. Một học sinh chọn một người nổi tiếng. Những người khác hỏi lấy thông tin cá nhân. Bạn có thể hỏi 10 câu hỏi Yes / No hoặc câu hỏi có từ để hỏi. Cố gắng đoán ra người đó mà không cần hỏi tên.)
- What is your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)
- Are you a man? (Bạn là đàn ông phải không?)
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- Are you a musician? (Bạn là một nhạc sĩ phải không?)