1B: Ask for Personal Information

Nội dung lý thuyết

Goal: Ask for personal information

Listening

CountriesNationalities
CanadaCanadian
ChinaChinese
AustraliaAustralian
MexicoMexican
Japan

Japanese

IrelandIrish

Word focus: Sometimes we add suffixes to words to make occupations and nationalities.

WordsSuffixes
ArtArtist
MusicMusician
ScienceScientist
TeachTeacher
AustraliaAustralian
Japan

Japanese

ChileChilean
ChinaChinese
MexicoMexican
@6399751@, @6426423@

Pronunciation: Word stress

1. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Ví dụ: about (/əˈbaʊt/), above (/əˈbʌv/), alike (/əˈlaɪk/), ...

2. Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 2 có chứa âm /ə/ hoặc /i/ => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Ví dụ: paradise (/ˈpærədaɪs/), pharmacy (/ˈfɑːrməsi/), holiday (/ˈhɑːlədei/), ...

3. Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 1 là /ə/ hay /i/ hoặc có âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài / nguyên âm đôi => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Ví dụ: potato (/pəˈteɪtoʊ/), banana (/bəˈnænə/), disaster (/dɪˈzɑːstə(r)/), ...

4. Các từ tận cùng bằng các đuôi: how, what, where,…. => trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 1.

Ví dụ: anywhere (/ˈen.i.weər/), somehow (/ˈsʌm.haʊ/), somewhere (/ˈsʌm.weər/), ...

5. Các từ chỉ số lượng có đuôi -teen thì nhấn trọng âm vào -teen, đuôi -ty thì trọng âm rơi vào âm tiết phía trước nó.

Ví dụ: thirteen (/θɜːˈtiːn/), fourteen (/ˌfɔːˈtiːn/), twenty (/ˈtwen.ti/), ...

6. Danh từ có 2 âm tiết => nhấn âm hay trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.

Ví dụ: artist (/'ɑ:tist/), scientist (/'saiəntist/), teacher (/'ti:t∫ə[r]/), ...

7. Các từ tận cùng bằng các đuôi: – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain, -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self => trọng âm nhấn ở chính các đuôi này.

Ví dụ: attendee (/əˌtɛnˈdiː/), standee (/stæn'di:/), Vietnamese (/vjetnə'mi:z/),...

@6426689@, @6445642@

Grammar

Wh-question với động từ to be

Wh- words

Be

 

What

Where

Who

How

How old

is

are

your name / her favorite color / his nationality?

you from / they from / he from?

he / they / she?

you / he / she?

@6399673@, @6429039@

Example:

1. Where are you from?

2. Who are your English teachers?

3. What is her name?

4. How old is she?

5. What are their nationalities?