I haven't caught a cold for ages.
DOWN I last...................went down..................ages ago
I haven't caught a cold for ages.
DOWN I last...................went down..................ages ago
Dùng 2-5 từ bao gồm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh mà không đổi nghĩa. Không được thay đổi từ đã cho
I use an encyclopedia to check any facts that I'm not sure of.
UP If I'm not sure of a fact,............................an encyclopedia.
Dùng 2-5 từ bao gồm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh mà không đổi nghĩa. Không được thay đổi từ đã cho
Joe was offered a job abroad but rejected it for family reasons.
TURNED Joe was offered a job but........................................family reasons.
Dùng 2-5 từ bao gồm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh mà không đổi nghĩa. Không được thay đổi từ đã cho
Joe was offered a job abroad but rejected it for family reasons.
TURNED Joe was offered a job but........................................family reasons.
Dùng 2-5 từ bao gồm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh mà không đổi nghĩa. Không được thay đổi từ đã cho
The storm made it impossible for us to go hiking.
PREVENTED We .................................by the storm.
Chuyển đổi câu
1.I have nevre been to Malta before
=>It is..
2.I had never been to Malta before
=>It...
3.When did he start working?
=>How long is..
4.The last time i saw her was a year ago
=>I last...
=>I haven't..
=>It has..
=>It is..
5.We last went abroad a long time (Not)
=>
6.It's the fist time she has ever had problems with authorities (Trouble)
=>
7.How long has he had this car (Bought)
=>How long
8.I haven't caught a cold for ages (Down)
=>I last..
Dùng 2-5 từ bao gồm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh mà không đổi nghĩa. Không được thay đổi từ đã cho
Joe regrets not buying a flat in the city centre.
WISHES Joe......................................................a flat in the city centre.
Dùng 2-5 từ bao gồm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh mà không đổi nghĩa. Không được thay đổi từ đã cho
Jessica's favourite food is pizza.
RATHER Jessica................... anything else.
II Dùng từ gợi ý trong ngoặc để viết lại câu sau cho nghĩa không thay đổi . Không được biến đổi thức của từ đã cho
1. It isn't necessary for you to finish the work today.(have )
\(\rightarrow\) You don't ............................................................................
2, Why were you absent from school yesterday ? ( go )
\(\rightarrow\) WHy .............................................................................
3, Hoa is a better swimmer than Lan.( well)
\(\rightarrow\) Lan doesn't ..................................................
4, Where can I find the station ? ( how )
\(\rightarrow\) Could you tell .................................................
5, Nam found driving on the left diffcult .( used)
\(\rightarrow\) Nam ................................................................
Dùng 2-5 từ bao gồm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh mà không đổi nghĩa. Không được thay đổi từ đã cho
They may ask to see your identification at the door.
REQUESTED You may ..................................... your identification at the door.