Đốt cháy Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A. Cho khí A tác dụng với Fe2 O3 nung nóng được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa D vào dung dịch E cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E lại được kết tủa D. Cho C tan hoàn toàn trong dung dịch HCL thu được khí và dung dịch F Cho F tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp kết tủa G. Nung G Trong Không Khí một oxit duy nhất viết các phương trình hóa học xảy ra
dựa vào bảng 1.1/SGK trang 14 ,nêu nhận xét ,so sánh khối lượng của các hạt proton ,neutron ,electron ?Từ đó rút ra nhận xét về khối lượng nguyên tử
cho 69, 6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol/l của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng tinh thể của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Hoà tan 9, 4g hỗn hợp Na và Mg trong dung dịch HCL dư . sau p. Ứng thu đuợc 6, 72l khí hiđro (dktc). Tính luợng muối thu đuợc sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
Tính hằng số che chắn của electron lớp ngoài cùng trong các nguyên tố từ Li đến F. Nhận xét các giá trị mà bạn thu được.
Một dung dịch nước có chứa 35 gam một hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp. Thêm từ từ và khuấy đều dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch trên. Khi phản ứng xong, thu được 2,24 lit khí CO2 ở đktc và một dung dịch A. Thêm một lượng nước vôi trong dư vào dung dịch A, thu được 20 gam kết tủa.
1. Xác định các kim loại kiềm.
2. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
1. Cho m gam Magie phản ứng với 100 gam dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch y và 11,2 l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn a Viết phương trình phản ứng và Tính m b Tính nồng độ phần trăm (C%)của muối có trong dung dịch Y 2. Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các chất sau: Na2CO3 BaCl2 NaNO3
1. Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài, hãy phân biệt các dung dịch NaHsO3 Na2SO3 BaCl2 NaHCO3 Na2So4 nahso4.
2. Có năm dung dịch Na2S BaCl2 alCl3 MgCl2 và NaHCO3 không dùng thuốc thử nhận biết nhiều nhất được bao nhiêu dung dịch.
Cho 100 gam AgNO3 17% tác dụng với 400 gam NaCl 2,94% thu được m gam kết tủa và dung dịch X Tính m gam kết tủa và C phần trăm Na NO3 trong dung dịch X