Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, 1 học sinh nhiệt phân 24,5 g Kali Clorat \(KClO_3\) thu được 9,6 g khí oxi và muối Kali Clorua KCl.
a) Lập PTHH của phản ứng.
b) Tính \(m_{KCl}\).
Cho 7,8g kali dot chay trong khi oxi thu duoc 9,4g kalioxit (tao boi kali va oxi)
a) Viết phương trình chữ của phản ứng
b) Lập phương trình hóa học cho phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử trong phản ứng
c) Viết công thức hóa học về khối lượng trong phản ứng
d) Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng
Về khối lượng, chất A chứa 31,873% Kali , 39,188% oxi , 28,975% nguyên tố X. Nhiệt phân hoàn toàn 0,2 mol chất A, người ta thu được 14,9 gam chất rắn B và 6,72 lít khí Oxi ở đktc. Tìm CTHH của A.
đốt cháy 5,6g sát trong bình chứa 5,6 lít khí oxi ( đktc ) thu được ôxit sắt từ
a) viết phương trình phản ứng
b) sắt hay oxi dư ? dư bao nhiêu gam ?
c) tính khối lượng axit sắt từ thu được
d) tính khối lượng kali clorat cần để điều chế được lượng oxi cần cho phản ứng trên
Đốt cháy hết 4,4g C và S, người ta dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc) sinh ra hỗn hợp khí SO2, CO2
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng?
b. Tính khối lượng hỗn hợp khí thu được
CẦN RẤT GẤP!!!!!
viết PTHH xảy ra cho khí oxi tác dụng với: Natri, Kali, Nhôm, Sắt (thu được sắt từ oxit), magie, đồng, cacbon, lưu huỳnh, photpho?
Hoàn thành PTHH:
a)Sắt(III)hidroxit bị nhiệt phân hủy tạo thành Sắt (III)oxit + nước
b) Kali nitrat bị nhiệt phân hủy thành kali nitrit + khí oxi
c) Đồng(II) nitrat bị nhiệt phân hủy thành Đồng(II)oxit + khí nito dioxit + khí oxi
d) Bạc nitrat bị nhiệt phân hủy thành Bạc + nitodioxit + khí oxi
Giúp vs
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Nhiệt phân hoàn toàn m gam thuốc tím thu được 6,72 lít khí oxi (đktc) .
a) lập pthh
b) tính m