Khí A có tỉ khối đối vôixi bằng 1,0625. Đốt 3,4 g khí A thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 g H2O
a) Tìm CTHH của A
b) Viế PTHH phản ứng cháy của A
c) Tính thể tích O2 cần thiết(đktc) để đốt cháy hoàn toàn 3,4 g khí A
Đốt cháy 3gam HCHC A . Thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O . Biết phân tử khối nhỏ hơn 40, tìm CTHH của A
Nung hỗn hợp gồm 2.7 gam Al và 0.8 gam lưu huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCl 7.3% phản ứng vừa đủ với A thu đuợc hỗn hợp khí B.
a) Hãy viết các phương trình hoá học.
b)Tính khối lượng dd HCl?Tính C% dd muối sau phản ứng?
c) Tính thể tích B( ĐKTC)=?
Đốt cháy hoàn toàn 9,6 g lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi thu được V(l) khí SO2 ( đktc )
Tính thể tích SO2 thu được
Dẫn khí SO2 ở trên thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được
Hòa tan 6 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và MgSO4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ thì thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc).
a.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
C .Tính khối lượng muối MgSO4 thu được sau phản ứng.
Cho 13 gam hỗn hợp Zn và Ag tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 2, 24 lít khí (đo ở đktc)
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thành phần% mỗi kim loại theo khối lượng trong hỗn hợp đó.
( Biết Ag=108; Zn =65)
Hòa tan hoàn toàn 0,297 g hỗn hợp gồm 2 kim loại Na và R(II) vào nước sau pư thoát ra 56 ml khí H2( đktc) . Xác định kim loại R
Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe với 3,2 gam S trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp là X.
a) Viết PTHH.
b) Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thì sinh ra bao nhiêu lít khí (đktc)?
giúp em với Cẩm Vân Nguyễn Thị
Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu đuợc hỗn hợp khí B.