Do đột biến gen D thành gen d. Trong quá trình tự sao 6 đợt gen D được môi trường nội bào cung cấp 113400 nu tự do.
a) Tính chiều dài gen D ra micrômet.
b) xác định dạng đột biến từ gen D thành gen d cho biết gen d có khối lượng phân tử là 539400 đvC.
Một cặp gen Dd tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng, gen D có chiều dài 5100Ao, có A=15%. Gen d có chiều dài 4080 Ao,có số lượng bốn loại nu bằng nhau.
a/ Tính số lượng nu mỗi loại của mỗi gen
b/ tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của nguyên phân: kì giữa, kì cuối
c/ Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của giảm phân: Kì giữa I, kì giữa II, Kì cuối
d/ Một tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Giải giùm mình bài này với....Thanks..
Gen thứ 1 dài bằng 1/2 gen thứ 2.Hai gen này đều qua một số đợt tự nhân đôi bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp 37800 Nu tự do. Tổng số nu trong tất cả các gen con sinh ra từ gen 1 và gen 2 là 43200.
a ,Tìm số đợt tự nhân đôi và chiều dài mỗi gen
b, Các gen con sinh ra từ gen 1 chứa tất cả 16800 liên kết H, các gen con sinh ra từ gen 2 chứa tất cả 37440 liên kết H. Hãy tính
- số nu từng loại của gen
- Số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen
1 gen dài 4080A; %A1=20%; ở mạch 2 có A=15%=1/2 G
a) khi gen nhân đôi 5 đợt. tính số liên kết H2 được hình thành, phá vỡ
b) 1 gen sao mã 5 đợt môi trường cung cấp 900 nu loại U. Tính số nu cung cấp môi trường cho quá trình trên
1 gen B dài 4080 Ăng có hiệu số giữa nu loại A với 1 lại nu khác là 30 %.Mạc 1 của gen có 360 A và 140 G .Khi cho gen B sao mã đã lấy môi trường nội bào 1200 U.
a)XĐ khối lượng phân tử B
b)Quá trình tự sao của gen B đã diễn ra liên tiếp 3 lần .XĐ
-Số nu từng loại của môi trường cung cấp cho qua trình tự sao nói trên.
-Số nu từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự sao cuối cùng.
c)-Môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu rN từng ***** quá trình sao mã của gen B
-Mỗi phân tử mARN được tổng hợp từ gen B đều có 6 ribooxoom cùng giải mã lần và trượt cách đều nhau khoảng cách từ ri bô xôm thứ 1 đến 6 về độ dài và 357 Ăng tương ứng với khoảng cách thời gian là 7s
+ XĐ thời gian hoàn tất quá trình giải mã trên mỗi mARN
-+SỐ a.a cần thiết cho quá trình giải mã xong các bản sao của gen B.(tính cả a.a mở đầu)
d) Gen B đột biến thành gen b.Khi 2 gen cùng tự sao 1 lần thì môi trường nội bào cung cấp cho gen b< gen B là 5A và 4G.
-XĐ nu của b
-Gen b mã hóa được 1 chuỗi poolipeptit gồm bao nhiêu a.a
quá trình nhân đôi của 1 gen cần môi trường cung cấp tất cả 93000 nu tự do trong đó có 13950 nu tự do loại T biết gen có chiều dài 476 nm- 544nm
1 tính khối lượng gen ban đầu
2 tính nu mỗi loại trong từng gen con
3 số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen để tạo các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới
Một gen có 60 chu kì xoắn và có hiệu số giữa nuclêôtit loại guanine với loại nu ko bổ sung bằng 20% tổng số nu cua gen .Gen bị đột biến ,sau khi đột biến chiều dài gen ko thay đổi và có 178 nu loai timin .Hay xđ : a/Số nu từng loại của gen ban đầu .b/ Khi gen đột biến tự nhân đôi 1lần ,nhu cầu nu mỗi loại như thế nào số với gen trước lúc đột biến?
Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51 micromet và có hiệu số giữa G và A bằng 10% tổng số Nu của gen. Gén tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Hãy xác định:
a, Số vòng xoắn và số lượng từng loại Nu của gen
b, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c, Số lượng từng loại Nu có trong gen con được tạo ra
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 2 lần và dã sử dụng của môi trường 5400 Nu, trong số đó có 1215 Nu thuộc loại A
a, Hãy xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b, Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c, Các gen con được tạo ra có tổng số bao nhiêu Nu từng loại
Bài 3: Một gen tự nhân đôi 4 lần và các geb con tạo ra có chứa 16800 Nu loại X và 7200 Nu loại T. Hãy xác định:
a, Số lượng từng loại Nu của gen
b, Tổng số Nu, số vòng xoắn và chiều dài của gen
c, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Bài 4: Cho hai gen A và B có số lần nhân đôi không bằng nhau và đã tạo ra 24 gen con. Biết gen A có số lần nhân đôi nhiều hơn gen B
a, Tìm số lần nhân đôi của mỗi gen
b, Chiều dài của hai gen A và B bằng 610 Ao. Biết số lượng Nu của gen B bằng 2 lần gen A. Xác định số lượng Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen A và B nhân đôi
Một gen có tổng số nucleotit là 900 nếu gen này tổng hợp 1 phân tử mARN thì số gen nucleotit do môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu A1800
B900
C450
D3600